Quy chuẩn quốc gia
| 
                                        Số hiệu 
                                         Standard Number 
                                                                                    
                                                                                QCVN 01-61:2011/BNNPTNT
                                     
                                        Năm công bố, ban hành
                                        2011                                         Publication date 
                                        Tình trạng
                                        W - Hết hiệu lực                                         Status | 
| 
                                    Tên tiếng Việt 
                                     Title in Vietnamese Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-61:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống sắn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | 
| 
                                    Cơ quan ban hành 
                                     Agency issued Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 
| 
                                    Thay thế cho 
                                     Replaced by 10 TCN 297:1997 về quy phạm khảo nghiệm giống sắn | 
| 
                                    Văn bản công bố, ban hành
                                     Documents published and issued 
                                    Thông tư 48/2011/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giống cây trồng do Bộ Nông nghiệp và…                                 | 
| 
                                        Ngày ban hành
                                         Publication date 01-01-2011 | 
| 
                                    Văn bản hủy bỏ
                                     Text canceled Thông tư 15/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 | 
| 
                                    Đối tượng áp dụng
                                     Subject of application 
                                    Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân hoạt động liên quan đến khảo nghiệm VCU giống sắn mới.                                    
                                 |