Quy chuẩn quốc gia
Số hiệu
Standard Number
QCVN 14:2015/BGTVT
Năm công bố, ban hành
2015
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 14:2015/BGTVT về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe mô tô, xe gắn máy
|
Cơ quan ban hành
Agency issued Bộ Giao thông Vận tải
|
Văn bản công bố, ban hành
Documents published and issued
67/2015/TT-BGTVT
|
Ngày ban hành
Publication date 01-01-2015
|
Đối tượng áp dụng
Subject of application
Quy chuẩn này áp dụng đối với các cơ sở sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến việc thử nghiệm, kiểm tra chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe.
|
Tài liệu viện dẫn
Nomative references
QCVN 04:2009/BGTVT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải xe mô tô, xe gắn máy sản xuất, lắp
QCVN 28:2010/BGTVT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về gương chiếu hậu xe mô tô, xe gắn máy; QCVN 30:2010/BGTVT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khung xe mô tô, xe gắn máy; QCVN 35:2010/BGTVT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đặc tính quang học đèn chiếu sáng phía t QCVN 36:2010/BGTVT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lốp hơi xe mô tô, xe gắn máy; QCVN 37:2010/BGTVT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về động cơ xe mô tô, xe gắn máy; QCVN 44:2012/BGTVT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử vành QCVN 46:2012/BGTVT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử vành QCVN 47:2012/BGTVT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ắc quy chì dùng t QCVN 67:2013/BGTVT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo, kiểm t QCVN 68:2013/BGTVT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xe đạp điện; QCVN 77:2014/BGTVT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải mức 3 đối với xe mô tô hai TCVN 6010:2008 (ISO 7116),-Phương tiện giao thông đường TCVN 6824:2001-Phương tiện giao thông đường TCVN 6903:2001-Phương tiện giao thông đường TCVN 7362:2003-Mô tô, xe máy hai TCVN 7363:2003-Mô tô, xe máy TCVN 7881:2008-Phương tiện giao thông đường TCVN 7882:2008-Phương tiện giao thông đường |