Tiêu chuẩn quốc gia
Mã hàng hóa: 17399
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10736-3:2015
Năm ban hành 2015
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực
Status |
Tên tiếng việt
Title in Vietnamese Không khí trong nhà – Phần 3: Xác định formaldehyt và hợp chất cacbonyl khác trong không khí trong nhà và không khí trong buồng thử – Phƣơng pháp lấy mẫu chủ động
|
Tên tiếng anh
Title in English Indoor air – Part 3: Determination of formaldehyde and other carbonyl compounds in indoor air and test chamber air – Active sampling method
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to |
Chỉ số phân loại
By field
13.040.20 - Không khí xung quanh
|
Số trang
Page 38
|
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định formaldehyt (HCHO) và hợp chất cacbonyl khác (aldehyt và keton)1) trong không khí. Phương pháp được quy định cho formaldehyt nhưng với những cải biên, ít nhất 12 hợp chất thơm khác cũng như hợp chất cacbonyl béo no và không no có thể được xác định và định lượng. Phương pháp này phù hợp để xác định hợp chất formaldehyt và hợp chất cacbonyl khác trong dải nồng độ từ 1 g/m3 đến 1 mg/m3. Phương pháp lấy mẫu cho mẫu trung bình theo thời gian (TWA). Phương pháp này có thể được dùng cho lấy mẫu không khí dài hạn (từ 1 h đến 24 h) hoặc ngắn hạn (từ 5 min đến 60 min) để xác định formaldehyt. Tiêu chuẩn này quy định quy trình lấy mẫu và phân tích formaldehyt và hợp chất cacbonyl khác được thu thập từ không khí lên trên hộp hấp phụ được tẩm bằng 2,4-dinitrophenylhydrazin (DNPH) và phân tích tiếp theo hydrazon tạo thành bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) với detector hấp thụ tia cực tím[12],[16]. Phương pháp này không phù hợp cho hợp chất cacbonyl không no hoặc mạch dài hơn.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN ISO/IEC 17025, Yêu cầu chung về năng lực phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn. |