Tiêu chuẩn quốc gia

8934000164818 Mã hàng hóa: 16481

Số hiệu

Standard Number

TCVN 12860:2020
Năm ban hành 2020

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực

Status

Tên tiếng việt

Title in Vietnamese

Máy đào hầm - Buồng khí áp - Yêu cầu an toàn
Tên tiếng anh

Title in English

Tunnelling machines - Road headers and continuous miners - Safety requirements
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

Chỉ số phân loại

By field

91.93.220
93.060 - Xây dựng đường hầm
Lĩnh vực chuyên ngành

Specialized field

7.5 - Máy và thiết bị thi công trong xây dựng
Số trang

Page

34
Giá: 200,000 VNĐ

Price

Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc thiết kế, chế tạo, bố trí, ghi ký hiệu và kiểm tra các buồng khí áp như định nghĩa tại Điều 3.3, bao gồm cả các vách chịu lực như định nghĩa trong Điều 3.4 được sử dụng trong công tác xây dựng hầm. Một hệ thống cung cấp khí ôxy để nâng cao mức độ an toàn cũng được đề cập trong tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH: Các buồng khí áp có thể được nối với các máy đào hầm. Tiêu chuẩn này có thể hỗ trợ cho việc thiết kế các buồng khí và vách ngăn cho các công việc chịu khí áp khác.
Tiêu chuẩn này quy định tất cả các mối nguy hiểm đáng kể, các tình huống và các trường hợp nguy hiểm xuất hiện ở buồng khí áp và các vách chịu áp lực khi chúng được sử dụng đúng mục đích thiết kế và phù hợp với các điều kiện mà nhà chế tạo có thể đã dự đoán trước được (xem Điều 4).
Tiêu chuẩn này không đề cập đến công tác bảo dưỡng buồng khí áp.
Các mối nguy hiểm do rung, tiếng ồn và tính tương thích điện từ (EMC) không phải là các mối nguy hiểm đáng kể đối với buồng khí áp.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4255:2008 (IEC 60529:2001), Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP)
ISO 3411:2007, Earth-moving machinery-Physical dimensions of operators and minimum operator space envelope (Máy làm đất-Kích thước cơ thể của người lái máy và khoảng không gian tự do tối thiểu)
ISO 5171:2010, Gas welding equipment-Pressure gauges used in welding, cutting and allied processes (Thiết bị hàn khí-Áp kế dùng cho hàn, cắt và các quá trình có liên quan)
ISO 12100:2010, Safety of machinery-General principles for design-Risk assessment and risk reduction (An toàn máy-Nguyên tắc chung cho thiết kế-Đánh giá rủi ro và giảm rủi ro)
ISO 13849-1:2008, Safety of machinery-Safety-related parts of control systems-Part 1:General principles for design (An toàn máy-Các bộ phận liên quan đến an toàn của hệ thống điều khiển-Phần 1:Nguyên tắc chung về thiết kế)
ISO 14113:2013, Gas welding equipment-Rubber and plastics hose and hose assemblies for use with industrial gases up to 450 bar (45 MPa) (Thiết bị hàn khí-Ống cao su và ống nhựa và đường ống dùng cho khí công nghiệp có áp lực đến 450 bar)
EN 250:2014, Respiratory equipment-Open-circuit self-contained compressed air diving apparatus-Requirements, testing, marking (Thiết bị hô hấp-Thiết bị điều khiển độc lập bằng máy nén khí-Yêu cầu, kiểm tra và ký hiệu)
EN 12021:2014, Respiratory protective devices-Compressed air for breathing apparatus (Thiết bị bảo vệ hô hấp-Khí nén cho thiết bị hô hấp)
EN 12464-1:2011, Light and lighting-Lighting of work places-Part 1:Indoor work places (Ánh sáng và chiếu sáng-Chiếu sáng nơi làm việc-Phần 1:Nơi làm việc trong nhà)
EN 60204-1:2006, Safety of machinery-Electrical equipment of machines-Part 1:General requirements (An toàn máy-Thiết bị điện trên máy-Phần 1:Yêu cầu chung)
EN 61000-6-1:2007, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 6-1:Generic standards-Immunity for residential, commercial and light-industrial environments (Tính tương thích điện từ (EMC)-Phần 6-1:Tiêu chuẩn cơ bản; Độ ồn đối với khu vực ở, nhà hàng và trung tâm thương mại)
EN 61000-6-2:2005, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 6-2:Generic standards-Immunity for industrial environments (Tính tương thích điện từ (EMC)-Phần 6-2:Tiêu chuẩn cơ bản; Độ ồn đối với khu vực sản xuất)
EN 61000-6-3:2007, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 6-3:Generic standards-Emission standard for residential, commercial and light-industrial environments (Tính tương thích điện từ (EMC)-Phần 6-3:Tiêu chuẩn cơ bản; Sự phát thải tiếng ồn đối với khu vực ở, nhà hàng và trung tâm thương mại)
EN 61000-6-4:2007, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 6-4:Generic standards-Emission standard for industrial environments (Tính tương thích điện từ (EMC)-Phần 6-4:Tiêu chuẩn cơ bản; Sự phát thải tiếng ồn đối với khu vực sản xuất)
EN 61310-1:2008, Safety of machinery-Indication, marking and actuation-Part 1:Requirements for visual, acoustic and tactile signals (An toàn mảy-Chỉ dẫn, ký hiệu và vận hành-Yêu cầu đối với các tín hiệu có khả năng nhìn, khả năng nghe và khả năng tiếp xúc)
IEC 60364-7-706:2005, Low-voltage electrical installations-Part 7-706:Requirements for special installations or locations-Conducting locations with restricted movement (Trang bị điện áp thấp-Phần 7-706 Yêu cầu đối với các vị trí vận hành, không gian và trang bị của loại đặc biệt-Khu vực có khả năng truyền dẫn thấp với khả năng di chuyển tự do bị hạn chế)
IEC/TR 60877:1999, Procedures for ensuring the cleanliness of industrial-process measurement and control equipment in oxygen service (Phương pháp làm sạch các thiết bị đo lường và điều khiển trong sử dụng ô xy)
Quyết định công bố

Decision number

1489/QĐ-BKHCN , Ngày 01-06-2020
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Trường Đại học Xây dựng - Bộ Xây dựng