Tiêu chuẩn quốc gia

8934000164825 Mã hàng hóa: 16482

Số hiệu

Standard Number

TCVN 12861:2020
Năm ban hành 2020

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực

Status

Tên tiếng việt

Title in Vietnamese

Máy đào hầm - Máy đào kiểu đầu cắt và máy đào liên tục - Yêu cầu an toàn
Tên tiếng anh

Title in English

Tunnelling machines - Road headers and continuous miners - Safety requirements
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

Chỉ số phân loại

By field

91.93.220
93.060 - Xây dựng đường hầm
Lĩnh vực chuyên ngành

Specialized field

7.5 - Máy và thiết bị thi công trong xây dựng
Số trang

Page

53
Giá: 212,000 VNĐ

Price

Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này đề cập đến tất cả các mối nguy hiểm, các tình huống nguy hiểm và các trường hợp nguy hiểm xuất hiện trên các máy đào kiểu đầu cắt và máy đào liên tục được định nghĩa trong Điều 3 (gọi chung là máy) khi chúng được sử dụng đúng mục đích thiết kế và cả khi sử dụng sai mục đích thiết kế nhưng hợp lý mà nhà sản xuất có thể dự đoán trước được (xem Điều 4).

CHÚ THÍCH: Khi sử dụng máy đào kiểu đầu cắt và máy đào liên tục đúng mục đích, lật đổ không phải là mối nguy hiểm chủ yếu.

Các máy đào đất nằm ngoài phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này đã được đề cập trong EN 474- 1:2006/Amd 4:2013 và EN 474-5:2006/Amd 3:2013.

Những vấn đề và ứng dụng sau không được đề cập trong tiêu chuẩn này:

- Nguồn điện cấp tới hộp phân phối chính;

- Sử dụng máy trong môi trường có khả năng dễ phát nổ;

- Sử dụng máy trong điều kiện áp suất cao;

- Phương tiện bốc xếp và vận chuyển không phải là một bộ phận tích hợp của máy;

Tiêu chuẩn này bao gồm cả các thiết bị giám sát không khí dễ phát nổ.

CHÚ THÍCH: Chỉ thị 94/9/EC liên quan tới thiết bị và hệ thống bảo vệ sử dụng trong môi trường khí dễ phát nổ có thể được áp dụng cho các loại máy hoặc thiết bị đề cập đến trong tiêu chuẩn này. Tiêu chuẩn này chưa cung cấp các yêu cầu để phù hợp với các yêu cầu về sức khỏe và an toàn theo chỉ thị 94/9/EC. Sử dụng trong môi trường có khả năng dễ phát nổ xem EN 1710:2005/Amd 1:2008.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4255:2008 (IEC 60529:2001), Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP)
TCVN 6719:2008 (ISO 13850:2006), An toàn máy-Dừng khẩn cấp-Nguyên tắc thiết kế
TCVN 6852-1:2008 (ISO 8178-1:2006), Động cơ đốt trong-Đo lường phát thải-Phần 1:Phương pháp đo lường test-bed xác định phát thải khí và bụi.
TCVN 6852-4:2010 (ISO 8178-4:2007), Động cơ đốt trong-Đo lường phát thải-Phần 4:Chu kỳ kiểm tra trạng thái ổn định cho các ứng dụng động cơ khác nhau.
TCVN 7384-1:2010 (ISO 13849-1:2006), An toàn máy-Các bộ phận liên quan đến an toàn máy của hệ thống điều khiển-Phần 1:Nguyên tắc chung về thiết kế
TCVN 7387-1:2004 (ISO 14122-1:2001), An toàn máy-Phương tiện thông dụng để tiếp cận máy-Phần 1:Lựa chọn phương tiện cố định để tiếp cận giữa hai mức
TCVN 7387-2:2007 (ISO 14122-2:2001), An toàn máy-Các phương tiện thông dụng để tiếp cận máy-Phần 2:Sàn thao tác và lối đi
TCVN 7387-3:2011 (ISO 14122-3:2001/Amd 1:2010), An toàn máy-Phương tiện thông dụng để tiếp cận máy-Phần 3:Cầu thang, ghế thang và lan can
TCVN 7387-4:2011 (ISO 14122-4:2004), An toàn máy-Phương tiện thông dụng để tiếp cận máy-Phần 4:Thang cố định
TCVN 9648:2013 (ISO 3449:2005), Máy đào và chuyển đất-Kết cấu bảo vệ phòng vật rơi-Kiểm tra trong phòng thí nghiệm và các yêu cầu hoạt động
TCVN 10211:2013 (ISO 3795:1989), Phương tiện giao thông đường bộ, máy kéo và máy nông lâm nghiệp-Xác định đặc tính cháy của vật liệu nội thất
TCVN 12856:2020 (EN 617:2001), bunke, thùng chứa và phễu chứa
ISO 3411:2007, Earth-moving machinery-Physical dimensions of operators and minimum operator space envelope (Máy đào và chuyển đất-Kích thước cơ thể người điều khiển máy và kích thước bao của buồng lái)
ISO 3457:2008, Earth-moving machinery-Guards-Definitions and requirements (Máy làm đất-Hướng dẫn-Thuật ngữ và yêu cầu)
ISO 3744:2010, Acoustics-Determination of sound power levels and sound energy levels of noise sources using sound pressure-Engineering methods for an essentially free field over a reflecting plane (Âm học-Xác định mức công suất âm của nguồn tiếng ồn từ việc đo áp suất âm-Phương pháp diện tích bao với cấp chính xác 2 cho trường âm thanh trên bề mặt phản xạ)
ISO 3746:2010, Acoustics-Determination of sound power levels and sound energy levels of noise sources using sound pressure-Survey method using an enveloping measurement surface over a reflecting plane (Âm học-Xác định mức công suất âm của nguồn phát tiếng ồn nhờ đo áp suất âm-Phương pháp diện tích bao với cấp chính xác 3 cho trường âm thanh trên bề mặt phản xạ)
ISO 3747:2010, Acoustics-Determination of sound power levels and sound energy levels of noise sources using sound pressure-Engineering/survey methods for use in situ in a reverberant environment (Âm học-Xác định mức công suất âm của nguồn phát tiếng ồn nhờ đo áp suất âm-Các phương pháp kỹ thuật/khảo sát để sử dụng tại chỗ trong một môi trường phản xạ)
ISO 3864-1:2011, Graphical symbols-Safety colours and safety signs-Part 1:Design principles for safety signs and safety markings (Biểu tượng đồ họa-màu sắc an toàn và dấu hiệu an toàn-Phần 1:Nguyên tắc thiết kế dành cho những dấu hiệu an toàn và nhãn an toàn)
ISO 3864-2:2004, Graphical symbols-Safety colours and safety signs-Part 2:Design principles for product safety labels (Biểu tượng đồ họa-màu sắc an toàn và dấu hiệu an toàn-Phần 2:Nguyên tắc thiết kế cho việc sản xuất nhãn an toàn)
ISO 3864-3:2012, Graphical symbols-Safety colours and safety signs-Part 3:Design principles for graphical symbols for use in safety signs (Biểu tượng đồ họa-màu sắc an toàn và dấu hiệu an toàn-Phần 3:Nguyên tắc thiết kế cho các ký hiệu đồ họa để sử dụng trong các dấu hiệu an toàn)
ISO 4413:2010, Hydraulic fluid power-General rules and safety requirements for systems and their Components (Truyền động thủy lực-Nguyên tắc chung và yêu cầu an toàn cho hệ thống và các phần tử)
ISO 4414:2010, Pneumatic fluid power-General rules and safety requirements for systems and their components (Truyền động khí nén-Nguyên tắc chung và yêu cầu an toàn cho hệ thống và các phần tử)
ISO 4871:2009, Acoustics-Declaration and verification of noise emission values of machinery and equipment (Âm học-Công bố và thẩm định các giá trị phát thải tiếng ồn của máy và thiết bị)
ISO 5006:2006, Earth-moving machinery-Operator's field of view-Test method and performance criteria (Máy đào và chuyển đất-Tầm nhìn-Phương pháp kiểm tra và các tiêu chí yêu cầu)
ISO 6405-1:2004, Earth-moving machinery-Symbols for operator controls and other displays-Part 1:Common symbols (Máy đào và chuyển đất-Ký hiệu cho các bộ phận điều khiển và các hiển thị khác-Phần 1:Các ký hiệu chung)
ISO 6805:1994, Rubber hoses and hose assemblies for underground mining-Wire-reinforced hydraulic types for coal mining-Specification (Ống cao su và cụm vòi khai thác ngầm-Dây được gia cố bằng loại thủy lực cho khai thác than-Thông số kỹ thuật)
ISO 7096:2008, Earth-moving machinery-Laboratory evaluation of operator seat vibration (Máy đào và chuyển đất-An toàn-Phương pháp phòng thí nghiệm xác định rung chỗ ngồi người vận hành)
ISO 10532:1995, Earth-moving machinery-Machine-mounted retrieval device-Performance requirements (Máy làm đất-Máy gắn thiết bị thu hồi-Yêu cầu hiệu suất)
ISO 11112:1995, Earth-moving machinery-Operator's seat-Dimensions and requirements (Máy làm đất-Ghế ngồi vận hành-Kích thước và yêu cầu)
ISO 11201:2010, Acoustics-Noise emitted by machinery and equipment-Determination of emission sound pressure levels at a work station and at other specified positions in an essentially free field over a reflecting plane with negligible environmental corrections (Âm học-Tiếng ồn phát ra từ máy móc và thiết bị-Xác định mức độ phát thải áp suất âm ở vị trí làm việc và tại các chỗ quy định khác trong diện tích bao với sự điều chỉnh hiệu chỉnh môi trường không đáng kể)
ISO 11202:2010, Acoustics-Noise emitted by machinery and equipment-Determination of emission sound pressure levels at a work station and at other specified positions applying approximate environmental corrections (Âm học-Tiếng ồn phát ra từ máy móc và thiết bị-Xác định mức độ phát thải áp suất âm ở vị trí làm việc và tại các chỗ quy định khác trong diện tích bao áp dụng điều chỉnh trong môi trường tương đương)
ISO 11204:2010, Acoustics-Noise emitted by machinery and equipment-Determination of emission sound pressure levels at a work station and at other specified positions applying accurate environmental corrections (Âm học-Tiếng ồn phát ra từ máy móc và thiết bị-Xác định mức áp suất âm tại chỗ làm việc và các vị trí xác định khác bằng cách áp dụng sự hiệu chỉnh môi trường một cách chính xác)
ISO 11688-1:2009, Acoustics-Recommended practice for the design of low-noise machinery and equipment-Part 1:Planning (Âm học-Hướng dẫn thiết kế máy và thiết bị giảm tiếng ồn-Phần 1:Lập kế hoạch)
ISO 12100:2010, Safety of machinery-General principles for design-Risk assessment and risk reduction (An toàn máy-Nguyên tắc chung cho thiết kế-Đánh giá rủi ro và giảm rủi ro)
ISO 12508:1994, Earth-moving machinery-Operator station and maintenance areas-Bluntness of edges (Máy làm đất-Vị trí người vận hành và khu vực bảo dưỡng-Làm mòn các cạnh sắc)
ISO 12922:2012, Lubricants, industrial oils and related products (class L)-Family H (Hydraulic systems)-Specifications for hydraulic fluids in categories HFAE, HFAS, HFB, HFC, HFDR and HFDU (Dầu mỡ bôi trơn, dầu công nghiệp và các sản phẩm liên quan (loại L)-H (hệ thống thủy lực)-Thông số kỹ thuật cho chất lỏng thủy lực trong các chuyên mục HFAE, HFAS, HFB, HFC, HFDR và HFDU)
ISO 13732-1:2008, Ergonomics of the thermal environment-Methods for the assessment of human responses to contact with surfaces-Part 1:Hot surfaces (Ecgônômi của môi trường nhiệt-Phương pháp đánh giá phản ứng của con người khi tiếp xúc với bề mặt-Phần 1:Bề mặt nóng)
ISO 15817:2012, Earth-moving machinery-Safety requirements for remote operator control systems (Máy làm đất-Yêu cầu an toàn cho hệ thống điều khiển từ xa)
EN 3-7:2004/Amd 1:2007, Portable fire extinguishers-Part 7:Characteristics, performance requirements and test (Bình cứu hỏa xách động-Phần 7:Thông số kỹ thuật, yêu cầu vận hành và phương pháp kiểm tra)
EN 474-1:2006/Amd 4:2013, Earth-moving machinery-Safety-Part 1:General requirements (Máy làm đất-An toàn-Phần 1:Yêu cầu chung)
EN 618:2002/Amd 1:2010, Continuous handling equipment and systems-Safety and EMC requirements for equipment for mechanical handling of bulk materials except fixed belt conveyors (Hệ thống và thiết bị vận chuyển liên tục-An toàn và Yêu cầu EMC cho băng tải cố định dùng cho thùng chứa vật liệu)
EN 620:2002/Amd 1:2010, Continuous handling equipment and systems-Safety and EMC requirements for fixed belt conveyors for bulk materials
EN 894-1:1997/Amd 1:2008, Safety of machinery-Ergonomics requirements for the design of displays and control actuators-Part 1:General principles for human interactions with displays and control actuators (An toàn máy-Cấc yêu cầu Ecgônômi khi thiết kế các thiết bị hiển thị và kiểm soát dẫn động-Phần 1:Nguyên tắc chung cho tương tác giữa người sử dụng với thiết bị hiển thị và kiểm soát)
EN 953:1997/Amd 1:2009, Safety of machinery-Guards-General requirements for the design and construction of fixed and movable guards (An toàn máy-Bộ phận che chắn-Yêu cầu chung về thiết kế và kết cấu của bộ phận che chắn cố định và di động)
EN 981:1996/Amd 1:2008, Safety of machinery-System of auditory and visual danger and information signals (An toàn máy-Hệ thống tín hiệu nguy hiểm và tín hiệu thông tin bằng âm và ánh sáng)
EN 1679-1:1998/Amd 1:2011, Reciprocating internal combustion engines-Safety-Part 1:Compression ignition engines (Động cơ đốt trong kiểu pit tông-An toàn-Phần 1:Động cơ nén lửa)
EN 16228-1:2014, Drilling and foundation equipment-Safety-Part 1:Common requirements (Thiết bị khoan và gia cố nền móng-An toàn-Phần 1:Yêu cầu chung)
EN 16228-2:2014, Drilling and foundation equipment-Safety-Part 2:Mobile drill rigs for civil and geotechnical engineering, quarrying and mining (Thiết bị khoan và gia cố nền móng-An toàn-Phần 1:Thiết bị khoan di động dùng cho xây dựng, địa chất, khai khoáng và khai mỏ)
EN 60076-2:2011, Power transformers-Part 2:Temperature rise for liquid-immersed transformers (Máy biến áp-Phần 2:Độ tăng nhiệt trong biến áp ngâm trong chất lỏng)
EN 60204-1:2006, Safety of machinery-Electrical equipment of machines-Part 1:General requirements (An toàn máy-Thiết bị điện trên máy-Phần 1:Các yêu cầu chung)
EN 60204-11:2000, Safety of machinery-Electrical equipment of machines-Part 11:Requirements for HV equipment for voltages above 1000 V a.c. or 1500 V d.c. and not exceeding 36 kV (An toàn máy-Thiết bị điện của máy-Phần 11:Yêu cầu đối với thiết bị cao áp dùng cho điện áp trên 1000 V xoay chiều hoặc 1500 V một chiều nhưng không vượt quá 36 kV)
EN 60439-2:2000, Low-voltage switchgear and controlgear assemblies-Part 2:Particular requirements for busbar trunking systems (busways) (Tủ đóng cắt và điều khiển hạ áp-Phần 2:Yêu cầu cụ thể đối với hệ thống hộp thanh cái)
EN 60439-4:2004, Low-voltage switchgear and controlgear assemblies-Part 4:Particular requirements for assemblies for construction sites (ACS) (Tủ đóng cắt và điều khiển hạ áp-Phần 4:Yêu cầu cụ thể đối với việc lắp ráp tại công trường xây dựng)
EN 60947-1:2007, Low-voltage switchgear and controlgear-Part 1:General rules (Tủ đóng cắt và điều khiển hạ áp-Phần 1:Nguyên tắc chung)
EN 61310-1:2008, Safety of machinery-Indication, marking and actuation-Part 1:Requirements for visual, acoustic and tactile signals (An toàn máy-Hiển thị, ký hiệu và vận hành-Phần 1:Các yêu cầu đối với tín hiệu quan sát, tín hiệu âm và tín hiệu xúc giác)
EN 61439-1:2011, Low-voltage switchgear and controlgear assemblie-Part 1:General rules (Tủ đóng cắt và điều khiển hạ áp)
Quyết định công bố

Decision number

1489/QĐ-BKHCN , Ngày 01-06-2020
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Trường Đại học Xây dựng - Bộ Xây dựng