Tiêu chuẩn quốc gia

8934000164856 Mã hàng hóa: 16485

Số hiệu

Standard Number

TCVN 12864:2020
Năm ban hành 2020

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực

Status

Tên tiếng việt

Title in Vietnamese

Máy và thiết bị khai thác và gia công đá tự nhiên - An toàn - Yêu cầu đối với máy cắt đá kiểu xẻ rãnh có lưỡi cắt gắn với xích và đai
Tên tiếng anh

Title in English

Machines and plants for mining and tooling of natural stone - Safety - Requirements for chain- and belt-slotting machines
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

Chỉ số phân loại

By field

73.120 - Thiết bị xử lý khoáng sản
Lĩnh vực chuyên ngành

Specialized field

7.6 - Máy, trạm sản xuất và gia công vật liệu xây dựng
Số trang

Page

22
Giá: 150,000 VNĐ

Price

Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy cắt đá kiểu xẻ rãnh có lưỡi cắt gắn với xích hoặc đai dùng ở các mỏ đá lộ thiên và dưới lòng đất. Máy cắt đá kiểu xẻ rãnh có lưỡi cắt gắn với xích hoặc đai dùng để cắt đá cẩm thạch, đá hoa cương (granite) và các loại đá khác nằm tách rời hoặc ở trên bề mặt trong các mò đá. Máy được dùng ở dạng cố định hoặc di chuyển trên ray trong quá trình làm việc.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các máy cắt đá kiểu xẻ rãnh được trang bị động cơ chính là động cơ điện và có một đầu cắt chính. Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho các máy cắt phẳng (có một trục) và không có rủi ro sinh ra từ địa mạo của đá được cắt.

Tiêu chuẩn này không đề cập đến các mối nguy hiểm đáng kể liên quan đến tiếng ồn.

Tiêu chuẩn này đề cập đến các mối nguy hiểm, các tình huống và các trường hợp nguy hiểm đáng kể liên quan đến máy cắt đá kiểu xẻ rãnh có lưỡi cắt gắn với xích và đai, khi chúng được sử dụng đúng mục đích thiết kế và cả khi sử dụng sai mục đích thiết kế nhưng vẫn nằm trong dự tính của nhà sản xuất (xem Điều 4). Tiêu chuẩn này đề cập đến các mối nguy hiểm trong suốt quá trình vận chuyển, chạy thử, sử dụng và bảo dưỡng.

Tiêu chuẩn này không đề cập đến:

- Hoạt động trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt (ngoài giới hạn được định nghĩa trong EN 60204-1);

- Hoạt động trong môi trường dễ cháy nổ.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6719:2008 (ISO 13850:2006), An toàn máy-Dừng khẩn cấp-Nguyên tắc thiết kế
TCVN 7383-1:2004 (ISO 12100-1:2003), An toàn máy-Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế-Phần 1:Thuật ngữ cơ bản, phương pháp luận
TCVN 7383-2:2004 (ISO 12100-2:2003), An toàn máy-Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế-Phần 2:Nguyên tắc kỹ thuật
TCVN 7384-1:2010 (ISO 13849-1:2006), An toàn máy-Các bộ phận liên quan đến an toàn của hệ thống điều khiển-Phần 1:Nguyên tắc chung về thiết kế
TCVN 7387-1:2004 (ISO 14122-1:2001), An toàn máy-Phương tiện thông dụng để tiếp cận máy-Phần 1:Lựa chọn phương tiện cố định để tiếp cận giữa hai mức
TCVN 7387-2:2007 (ISO 14122-2:2001), An toàn máy-Các phương tiện thông dụng để tiếp cận máy-Phần 2:Sàn thao tác và lối đi
TCVN 7387-3:2011 (ISO 14122-3:2001), An toàn máy-Phương tiện thông dụng để tiếp cận máy-Phần 3:cầu thang, ghế thang và lan can
TCVN 7387-4:2011 (ISO 14122-4:2004), An toàn máy-Phương tiện thông dụng để tiếp cận máy-Phần 4:Thang cố định
EN 294:1992, Safety of machinery-Safety distances to prevent danger zones being reached by the upper limbs (An toàn máy-Khoảng cách an toàn để ngăn chặn tay con người không vươn tới vùng nguy hiểm)
EN 547-1:1996, Safety of machinery-Human body measurements-Part 1:Principles for determining the dimensions required for openings for whole body access into machinery (An toàn máy-Phép đo cơ thể người-Phần 1:Nguyên tắc xác định các kích thước yêu cầu đối với khoảng hở để toàn thân người tiếp cận vào máy)
EN 547-2:1996, Safety of machinery-Human body measurements-Part 2:Principles for determining the dimensions required for access openings (An toàn máy-Phép đo cơ thể người-Phần 2:Nguyên tắc xác định các kích thước yêu cầu đối với các vùng thao tác)
EN 547-3:1996, Safety of machinery-Human body measurements-Part 3:Anthropometric data (An toàn máy-Phép đo cơ thể người-Phần 3:Số liệu nhân trắc)
EN 614-1:2006, Safety of machinery-Ergonomic design principles-Part 1:Terminology and general principles (An toàn máy-Nguyên tắc thiết kế Ecgônômi-Phần 1:Thuật ngữ và nguyên tắc chung)
EN 614-2:2000, Safety of machinery-Ergonomic design principles-Part 2:Interactions between the design of machinery and work tasks (An toàn máy-Nguyên tắc thiết kế Ecgônômi-Phần 2:Tương tác giữa thiết kế máy và nhiệm vụ công việc)
EN 953-1997, Safety of machinery-Guards-General requirements for the design and construction of fixed and movable guards (An toàn máy-Bộ phận che chắn-Yêu cầu chung về thiết kế và kết cấu của bộ phận che chắn cố định và di động)
EN 982:1996, Safety of machinery-Safety requirements for fluid power systems and their components-Hydraulics (An toàn máy-Các yêu cầu an toàn đối với các hệ thống nguồn thủy khí và các phần từ của chúng-Hệ thống thủy lực)
EN 983:1996, Safety of machinery-Safety requirements for fluid power systems and their components-Pneumatics (An toàn máy-Các yêu cầu an toàn đối với các hệ thống nguồn thủy khí và các phần tử của chúng-Hệ thống khí nén)
EN 1037:1995, Safety of machinery-Prevention of unexpected start-up (An toàn máy-Ngăn chặn khởi động bất ngờ)
EN 1088:1995, Safety of machinery-Interlocking devices associated with guards-Principles for design and selection (An toàn máy-Cơ cấu khóa liên động kết hợp với bộ phận che chắn-Nguyên tắc thiết kế và lựa chọn)
EN 1760-2:2001, Safety of machinery-Pressure sensitive protective devices-Part 2:General principles for the design and testing of pressure sensitive edges and pressure sensitive bars (An toàn máy-Thiết bị bảo vệ nhạy áp suất-Phần 2:Nguyên tắc chung cho thiết kế và thử nghiệm các cạnh cảm biến và thanh cảm biến áp suất)
EN 60204-1:2006, Safety of machinery-Electrical equipment of machines-General requirements (An toàn máy-Thiết bị điện trên máy-Phần 1:Các yêu cầu chung)
EN 60529:1991, Degrees of protection provided by enclosures (IP code) (cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP))
EN 61310-1:1995, Safety of machinery-Indication, marking and actuation-Part 1:Requirements for visual, auditory and tactile signals (IEC 61310-1:1995) (An toàn máy-Hiển thị, ký hiệu và vận hành-Phần 1:Các yêu cầu đối với tín hiệu quan sát, tín hiệu thính giác và tín hiệu xúc giác)
EN 61496-1:2004, Safety of machinery-Electro-sensitive protective equipment-Part 1:General requirements and tests (IEC 61496-1:2004, modified) (An toàn máy-Thiết bị bảo vệ không tiếp xúc-Phần 1:Yêu cầu chung và thử nghiệm)
Quyết định công bố

Decision number

1489/QĐ-BKHCN , Ngày 01-06-2020
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Trường Đại học Xây dựng - Bộ Xây dựng