Tiêu chuẩn quốc gia

8934000164870 Mã hàng hóa: 16487

Số hiệu

Standard Number

TCVN 12866:2020
Năm ban hành 2020

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực

Status

Tên tiếng việt

Title in Vietnamese

Máy và thiết bị khai thác và gia công đá tự nhiên - An toàn - Yêu cầu đối với máy cắt/phay kiểu cầu bao gồm cả các loại điều khiển số (NC/CNC)
Tên tiếng anh

Title in English

Machines and plants for mining and tooling of natural stone - Safety - Requirements for bridge type sawing/milling machines, included numerical control (NC/CNC) versions
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

EN 16564:2014
Chỉ số phân loại

By field

25.080.20 - Máy xọc và phay
25.080.60 - Máy cưa
73.120 - Thiết bị xử lý khoáng sản
Lĩnh vực chuyên ngành

Specialized field

7.6 - Máy, trạm sản xuất và gia công vật liệu xây dựng
Số trang

Page

65
Giá: 260,000 VNĐ

Price

Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này đề cập đến các mối nguy hiểm, các tình huống nguy hiểm, các trường hợp nguy hiểm được liệt kê trong Điều 4 liên quan đến các máy cắt đá kiểu cầu dùng để cắt, cắt và phay hoặc chỉ để phay, bao gồm cả các loại điều khiển số (NC/CNC), được thiết kế để cắt và phay đá tự nhiên và đá nhân tạo/đá kết khối theo định nghĩa trong EN 14618:2009, khi chúng được sử dụng đúng mục đích thiết kế và cả khi sử dụng sai mục đích thiết kế nhưng hợp lý mà nhà sản xuất có thể đã dự đoán trước được (xem Điều 4).

Tiêu chuẩn này quy định các biện pháp kỹ thuật phù hợp để loại trừ hoặc giảm các rủi ro phát sinh từ các mối nguy hiểm đáng kể.

Tiêu chuẩn này đề cập đến tất cả các mối nguy hiểm có thể xảy ra trong quãng đời dự kiến của máy bao gồm cả giai đoạn vận chuyển, lắp đặt, tháo dỡ, ngừng hoạt động và loại bỏ.

Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các máy được trang bị các thiết bị/phương tiện dưới đây:

- Cơ cấu kẹp phôi kiểu cơ khí, khí nén, thủy lực hoặc chân không;

- Cơ cấu thay dao tự động;

- Hệ thống băng tải vận chuyển phôi và lấy phôi;

- Đầu trục gắn dao có khả năng xoay và/hoặc lật nghiêng;

- Bàn (các bàn) đỡ phôi có khả năng xoay;

- Bàn đỡ (các bàn đỡ) phôi có khả năng lật nghiêng khi đặt phôi;

- Cơ cấu tiện;

- Cơ cấu bào rãnh trong;

- Các trục vận hành theo chương trình làm việc điều khiển số (NC).

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho:

- Các máy dự kiến vận hành trong môi trường có khả năng gây nổ;

- Các máy vận hành trong các điều kiện môi trường khốc liệt (ví dụ: nhiệt độ rất cao, môi trường ăn mòn);

- Các máy dự kiến vận hành ngoài trời;

- Các máy được chế tạo trước ngày công bố tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 3743-1:2010, Acoustics-Determination of sound power levels and sound energy levels of noise sources using sound pressure-Engineering methods for small movable sources in reverberant fields-Comparison method for a hard-walled test room (Âm học-Xác định các mức công suất âm và mức năng lượng âm của các nguồn tiếng ồn từ việc đo áp suất âm-Các phương pháp kỹ thuật cho các nguồn di động cỡ nhỏ trong trường phản xạ-Phần 1:Phương pháp so sánh trong phòng thí nghiệm có tường cứng)
ISO 3743-2:2009 (ISO 3743-2:1994), Acoustics-Determination of sound power levels of noise sources using sound pressure-Engineering methods for small, movable sources in reverberant fields-Part 2:Methods for special reverberation test rooms. (Âm học-Xác định mức công suất âm của nguồn tiếng ồn bằng việc đo áp suất âm-Phương pháp kỹ thuật cho các nguồn di động cỡ nhỏ trong trường phản xạ-Phần 2:Phương pháp cho phòng thử có độ vang đặc biệt).
ISO 3744:2010, Acoustics-Determination of sound power levels of noise sources using sound pressure-Engineering method in an essentially free field over a reflecting plane (Âm học-Xác định mức công suất âm của nguồn tiếng ồn bằng việc đo áp suất âm-Phương pháp kỹ thuật cho trường âm tự do cơ bản trên mặt phẳng phản xạ).
ISO 3745:2012, Acoustics-Determination of sound power levels and sound energy levels of noise sources using sound pressure-Precision methods for anechoic rooms and hemi-anechoic rooms (Âm học-Xác định các mức công suất âm và mức năng lượng âm của các nguồn tiếng ồn bằng việc đo áp suất âm-Các phương pháp chính xác cho các phòng không có tiếng vang và phòng bán âm vang).
ISO 3746:2010, Acoustics-Determination of sound power levels and sound energy levels of noise sources using sound pressure-Survey method using an enveloping measurement surface over a reflecting plane (Âm học-Xác định mức công suất âm và mức năng lượng âm của nguồn phát tiếng ồn nhờ đo áp suất âm-Phương pháp khảo sát sử dụng bề mặt đo bao trùm trong mặt phẳng phản xạ).
ISO 4413:2010, Hydraulic fluid power-General rules and safety requirements for systems and their Components (Truyền động thủy lực-Nguyên tắc chung và yêu cầu an toàn cho hệ thống và các phần tử)
ISO 4414:2010, Pneumatic fluid power-General rules and safety requirements for systems and their components (Truyền động khí nén-Nguyên tắc chung và yêu cầu an toàn cho hệ thống và các phần tử)
ISO 4871:2009, Acoustics-Declaration and verification of noise emission values of machinery and equipment (Âm học-Công bố và thẩm định các giá trị phát thải tiếng ồn của máy và thiết bị)
ISO 11145:2008, Optics and photonics-Lasers and laser-related equipment-Vocabulary and symbols (Quang học và quang tử học-Laser và thiết bị liên quan laser-Từ vựng và ký hiệu).
ISO 11200:2014, Acoustics-Noise emitted by machinery and equipment-Guidelines for the use of basic standards for the determination of emission sound pressure levels at a work station and at other specified positions (Âm học-Tiếng ồn phát thải từ máy móc và thiết bị-Các hướng dẫn sử dụng các tiêu chuẩn cơ bản để xác định mức áp suất âm phát ra tại chỗ làm việc và các vị trí xác định khác).
ISO 11201:2010, Acoustics-Noise emitted by machinery and equipment-Dertermination of emission sound pressure levels at a work station and at other specified positions in an essentially free field over a reflecting plane with negligible environmental corrections (Âm học-Tiếng ồn phát ra từ máy móc và thiết bị-Xác định mức áp suất âm phát ra tại chỗ làm việc và các vị trí xác định khác-Phương pháp kỹ thuật cho trường âm tự do cơ bản trên mặt phẳng phản xạ).
ISO 11202:2010, Acoustics-Noise emitted by machinery and equipment-Determination of emission sound pressure levels at a work station and at other specified positions applying approximate environmental corrections (Âm học-Tiếng ồn phát ra từ máy móc và thiết bị-Xác định mức độ phát thải áp suất âm ở vị trí làm việc và tại các chỗ quy định khác trong diện tích bao áp dụng điều chỉnh trong môi trường tương đương).
ISO 11204:2010, Acoustics-Noise emitted by machinery and equipment-Determination of emission sound pressure levels at a work station and at other specified positions applying accurate environmental corrections (Âm học-Tiếng ồn phát ra từ máy móc và thiết bị-Xác định mức áp suất âm tại chỗ làm việc và các vị trí xác định khác bằng cách áp dụng sự hiệu chỉnh môi trường một cách chính xác).
ISO 11688-1:2009, Acoustics-Recommended practice for the design of low-noise machinery and equipment-Part 1:Planning (Âm học-Hướng dẫn thiết kế máy và thiết bị giảm tiếng ồn-Phần 1:Lập kế hoạch)
ISO 12100:2010, Safety of machinery-General principles for design-Risk assessment and risk reduction (An toàn máy-Nguyên tắc chung cho thiết kế-Đánh giá rủi ro và giảm rủi ro)
ISO 13849-1:2008, Safety of machinery-Safety-related parts of control systems-Part 1:General principles for design (An toàn máy-Các bộ phận liên quan đến an toàn máy của hệ thống điều khiển-Phần 1:Nguyên tắc chung về thiết kế)
ISO 13850:2008, Safety of machinery-Emergency stop-Principles for design (An toàn máy-Dừng khẩn cấp-Nguyên tắc thiết kế)
ISO 13856-3:2013, Safety of machinery-Pressure-sensitive protective devices-Part 3:General principles for design and testing of pressure-sensitive bumpers, plates, wires and similar devices (An toàn máy-Thiết bị bảo vệ kiểu cảm biến áp suất-Phần 3:Nguyên tắc chung cho thiết kế và thử nghiệm bộ cảm biến, tấm cảm biến, dây cảm biến áp suất và các thiết bị tương tự)
ISO 13857:2008, Safety of machinery-Safety distances to prevent hazard zones being reached by upper and lower limbs (An toàn máy-Khoảng cách an toàn để ngăn chặn các mối nguy hiểm do tay và chân người vươn tới)
ISO 14119:2013, Safety of machinery-Interlocking devices associated with guards-Principles for design and selection (An toàn máy-Cơ cấu khóa liên động kết hợp với bộ phận che chắn-Nguyên tắc thiết kế và lựa chọn)
EN 166:2001, Personal eye-protection (Phương tiện bảo vệ mắt-Yêu cầu kỹ thuật)
EN 349:1993+A1:2008, Safety of machinery-Minimum gaps to avoid crushing of parts of the human body (An toàn máy-Khe hở nhỏ nhất để tránh kẹp dập các bộ phận cơ thể người)
EN 953:1997+A1:2009, Safety of machinery-Guards-General requirements for the design and construction of fixed and movable guards (An toàn máy-Bộ phận che chắn-Yêu cầu chung về thiết kế và kết cấu của bộ phận che chắn cố định và di động)
EN 1005-2:2003+A1:2008, Safety of machinery-Human physical performance-Manual handling of machinery and component parts of machinery (An toàn máy-Đặc tính cơ thể người-Vận hành máy bằng tay và các bộ phận cấu thành của máy)
EN 1005-4:2005+A1:2008, Safety of machinery-Human physical performance-Evaluation of working postures and movements in relation to machinery (An toàn máy-Đặc tính cơ thể người-Đánh giá tư thế làm việc và các chuyển động liên quan đến máy)
EN 1037:1995+A1:2008, Safety of machinery-Prevention of unexpected start-up (An toàn máy-Ngăn chặn khởi động bất ngờ)
EN 1837:1999+A1:2009, Safety of machinery-Integral lighting of machines (An toàn máy-Chiếu sáng toàn bộ máy)
EN 14618:2009, Agglomerated stone-Terminology and classification (Đá nhân tạo-Thuật ngữ và phân loại)
EN 50370-1:2005, Electromagnetic compatibility (EMC)-Product family standard for machine tools-Part 1:Emission (Tương thích điện từ (EMC)-Tiêu chuẩn họ sản phẩm cho máy công cụ-Phần 1:Phát xạ)
EN 50370-2:2003, Electromagnetic compatibility (EMC)-Product family standard for machine tools-Part 2:Immunity (Tương thích điện từ (EMC)-Tiêu chuẩn họ sản phẩm cho máy công cụ-Phần 2:Khả năng miễn nhiễm)
EN 60204-1:2006, Safety of machinery-Electrical equipment of machines-General requirements (An toàn máy-Thiết bị điện trên máy-Phần 1:Các yêu cầu chung)
EN 60529:1991, Degrees of protection provided by enclosures (IP code) (IEC 60529:1989) (Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP))
EN 60825-1:2007, Safety of laser products-Part 1:Equipment classification and requirements (An toàn của các sản phẩm laser-Phần 1:Phân loại thiết bị và các yêu cầu)
EN 61439-1:2011, Low-voltage switchgear and controlgear assemblies-Part 1:General rules (Tủ điện đóng cắt và điều khiển hạ áp-Phần 1:Quy định chung)
EN 61496-1:2013, Safety of machinery-Electro-sensitive protective devices-Part 1:General requirements and tests (An toàn máy-Thiết bị bảo vệ kiểu cảm biến điện-Phần 1:Các yêu cầu và thử nghiệm chung)
EN 82079-1:2012, Preparation of instructions for use-Structuring, content and presentation-Part 1:General principles and detailed requirements (Chuẩn bị tài liệu hướng dẫn cho sử dụng-Kết cấu, nội dung và trình bày-Phần 1:Các nguyên lý chung và các yêu cầu cụ thể)
Quyết định công bố

Decision number

1489/QĐ-BKHCN , Ngày 01-06-2020
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Trường Đại học Xây dựng - Bộ Xây dựng