Tiêu chuẩn quốc gia

8934000166430 Mã hàng hóa: 16643

Số hiệu

Standard Number

TCVN 13113:2020
Năm ban hành 2020

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực

Status

Tên tiếng việt

Title in Vietnamese

Gạch gốm ốp lát - Định nghĩa, phân loại, đặc tính kỹ thuật và ghi nhãn
Tên tiếng anh

Title in English

Ceramic titles - Definitions, classification, characteristics and marking
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 13006:2018
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại

By field

01.040.91 - Vật liệu xây dựng và nhà (Từ vựng)
91.100.23 - Vật liệu và sản phẩm khoáng và gốm
Số trang

Page

59
Giá: 236,000 VNĐ

Price

Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho gạch gốm ốp lát có chất lượng thương mại hàng đầu. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại gạch được sản xuất bằng các phương pháp khác với các phương pháp đùn dẻo hoặc ép bán khô thông thường. Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với các sản phẩm trang trí hoặc cắt cạnh, góc, viền, chân tường, len chân tường, gạch cong, gạch dạng hạt, gạch bậc thang và các phần trang trí hoặc mosaic (các phần trang trí có diện tích không lớn hơn 49 cm2).

CHÚ THÍCH: TCVN 6415 (ISO 10545) (tất cả các phần) mô tả các phép thử đối với các yêu cầu kỹ thuật đưa ra trong tiêu chuẩn này. TCVN 6415 (ISO 10545) là bộ tiêu chuẩn mô tả phương pháp thử tương ứng của yêu cầu kỹ thuật và các vấn đề liên quan.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 1006, Building construction-Modular coordination-Basic modum (Kết cấu xây dựng-Điều hợp mô đun-Mô đun cơ bản)
TCVN 6415-1 (ISO 10545-1), Phần 1:Lấy mẫu và nghiệm thu sản phẩm;
TCVN 6415-2 (ISO 10545-2), Phần 2:Xác định kích thước và chất lượng bề mặt;
TCVN 6415-3 (ISO 10545-3), Phần 3:Xác định độ hút nước, độ xốp biểu kiến, khối lượng riêng tương đối và khối lượng thể tích;
TCVN 6415-4 (ISO 10545-4), Phần 4:Xác định độ bền uốn và lực uốn gãy;
TCVN 6415-5 (ISO 10545-5), Phần 5:Xác định độ bền va đập bằng cách đo hệ số phản hồi;
TCVN 6415-6 (ISO 10545-6), Phần 6:Xác định độ bền mài mòn sâu với gạch không phủ men;
TCVN 6415-7 (ISO 10545-7), Phần 7:Xác định độ bền mài mòn bề mặt với gạch có phủ men;
TCVN 6415-8 (ISO 10545-8), Phần 8:Xác định hệ số giãn nở nhiệt dài;
TCVN 6415-9 (ISO 10545-9), Phần 9:Xác định độ bền sốc nhiệt;
TCVN 6415-10 (ISO 10545-10), Phần 10:Xác định hệ số giãn nở ẩm;
TCVN 6415-11 (ISO 10545-11), Phần 11:Xác định độ bền rạn men với gạch men;
TCVN 6415-12 (ISO 10545-12), Phần 12:Xác định độ bền băng giá;
TCVN 6415-13 (ISO 10545-13), Phần 13:Xác định độ bền hóa học;
TCVN 6415-14 (ISO 10545-14), Phần 14:Xác định độ bền chống bám bẩn;
TCVN 6415-15 (ISO 10545-15), Phần 15:Xác định độ thôi chì và cacdimi;
TCVN 6415-16 (ISO 10545-16), Phần 16:Xác định độ khác biệt nhỏ về màu;
Quyết định công bố

Decision number

4038/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Viện Vật liệu Xây dựng - Bộ Xây dựng