Tiêu chuẩn quốc gia

8934000185691 Mã hàng hóa: 18569

Số hiệu

Standard Number

TCVN 13481:2022
Năm ban hành 2022

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực

Status

Tên tiếng việt

Title in Vietnamese

Cao su lưu hoá và nhiệt dẻo – Gioăng đệm định hình dùng trong xây dựng – Phân loại, yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Tên tiếng anh

Title in English

Rubber, vulcanized and thermoplastic – Preformed gaskets used in buildings – Classification, specifications and test methods
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 3934:2022
Chỉ số phân loại

By field

83.140.50 - Nút
91.100.50 - Chất kết dính. Vật liệu làm kín
Lĩnh vực chuyên ngành

Specialized field

5.1.12.1 - Vật liệu cao su
Số trang

Page

31
Giá: 6,200,000 VNĐ

Price

Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định hệ thống phân loại các vật liệu sử dụng làm gioăng đệm dùng trong xây dựng. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm sau đây:
a) Gioăng đệm sử dụng bao quanh phía trong khuôn cửa đi hoặc cửa sổ, ví dụ như gioăng chịu thời tiết (gioăng đệm chịu tải động);
b) Gioăng đệm cho kính (gioăng đệm chịu tải tĩnh);
c) Gioăng đệm sử dụng để chèn xung quanh;
d) Gioăng đệm sử dụng giữa các mặt dựng ngoài;
e) Gioăng đệm sử dụng giữa các bức tường xây.
Ngoài việc quy định các đặc tính yêu cầu đối với các vật liệu thành phần, cần quy định một số phép thử đặc dụng trên chính các loại gioăng đệm đó. Các cách tiến hành thử nghiệm tương ứng được nêu trong các Phụ lục.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho gioăng đệm định hình chế tạo từ cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho gioăng đệm định hình chế tạo từ cao su xốp thiết kế sử dụng trong khoảng nhiệt độ từ - 20 0C đến + 55 0C (điều kiện nhiệt loại P1) và trong khoảng nhiệt độ từ - 40 0C đến + 70 0C (điều kiện nhiệt loại P3) (xem Điều 4).
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2229 (ISO 188), Cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo-Phép thử già hóa tăng tốc và độ bền nhiệt
TCVN 4509 (ISO 37), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo-Xác định các tính chất Ứng suất-Giãn dài khi kéo
TCVN 5320-1 (ISO 815-1), Cao su, lưu hoá hoặc nhiệt dẻo-Xác định biến dạng dư sau khi nén-Phần 1:Phép thử ở nhiệt độ môi trường hoặc ở nhiệt độ nâng cao
TCVN 5320-2 (ISO 815-2), Cao su, lưu hoá hoặc nhiệt dẻo-Xác định biến dạng dư sau khi nén-Phần 2:Phép thử ở nhiệt độ thấp
TCVN 5321 (ISO 812), Cao su, lưu hoá hoặc nhiệt dẻo-Xác định độ giòn ở nhiệt độ thấp
TCVN 5466 (ISO 105-A02), Vật liệu dệt-Phương pháp xác định độ bền màu-Phần A02:Thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu
TCVN 10531 (ISO 2285), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo-Xác định biến dạng dư khi giãn dưới độ giãn dài không đổi và biến dạng dư khi giãn, độ giãn dài, độ rão dưới tải trọng kéo không đổi
TCVN 11525-1 (ISO 1431-1), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo-Độ bền rạn nứt ôzôn-Phần 1:Thử nghiệm biến dạng tĩnh và động
TCVN 11994-2 (ISO 4892-2), Chất dẻo-Phương pháp phơi nhiễm với nguồn sáng phòng thử nghiệm-Phần 2:Đèn hồ quang xenon
ISO 48-4, Rubber, vulcanized or thermoplastic-Determination of hardness-Part 4:Indentation hardness by durometer method (Shore hardness) (Cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo-Xác định độ cứng-Phần 4:Xác định độ cứng ấn lõm bằng thiết bị đo (Độ cứng Shore))
ISO 3384-1:2019, Rubber, vulcanized or thermoplastic-Determination of stress relaxation in compression-Part 1:Testing at constant temperature (Cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo-Xác định hồi phục ứng suất sau khi nén-Phần 1:Phép thử ở nhiệt độ không đổi)
ISO 11346, Rubber, vulcanized or thermoplastic-Estimation of life-time and maximum temperature of use (Cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo-Đánh giá thời gian sử dụng và nhiệt độ sử dụng tối đa)
Quyết định công bố

Decision number

2125/QĐ-BKHCN , Ngày 01-11-2022
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng