Tiêu chuẩn quốc gia

8934000185721 Mã hàng hóa: 18572

Số hiệu

Standard Number

TCVN 13503-1:2022
Năm ban hành 2022

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực

Status

Tên tiếng việt

Title in Vietnamese

Khớp nối mềm – Phần 1: Yêu cầu về tính năng
Tên tiếng anh

Title in English

Flexible coupling – Part 1: Performance requirements
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

EN 16397-1:2014
Chỉ số phân loại

By field

23.040.60 - Mặt bích, chỗ nối và các nối ống khác
Lĩnh vực chuyên ngành

Specialized field

5.1.13.3 - Ống và phụ kiện
Số trang

Page

20
Giá: 100,000 VNĐ

Price

Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn quy định các yêu cầu về tính năng cho khớp nối mềm, bộ điều chỉnh và ống lót sử dụng cho ống và phụ tùng trong hệ thống thoát nước tự chảy và lưu lượng vượt quá tính toán định kỳ, đặt ngầm và nổi trên mặt đất, trong hoặc ngoài nhà và được sử dụng để đấu nối ống nhằm:
- Sửa chữa đường ống bị hư hại;
- Đấu nối ống có vật liệu và/ hoặc đường kính khác nhau;
- Nối các ống cắt ngắn;
- Nối các hệ thống ống đặc biệt;
- Nối các mối nối chế tạo sẵn.
Một khớp nối điển hình gồm có một ống bao đúc hoặc ép đùn mềm cùng với hai đai kẹp có hoặc không có đai kháng cắt. Đai kẹp cho phép phần ống bao tạo thành một miếng đệm kín khi ống được nối vào. Đai kháng cắt tạo ra khả năng chống lại các lực cắt. Những ống có kích thước hoặc vật liệu khác nhau không thể nối với nhau một cách thích hợp chỉ bằng một khớp nối thì có thể được đấu nối với nhau bằng cách sử dụng một ống lót hoặc ống lót với khớp nối hoặc sử dụng một bộ điều chỉnh phù hợp.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 13502, Yêu cầu chung cho các thành phần được sử dụng trong hệ thống thoát nước và nước thải)
TCVN 13503-2, Khớp nối mềm – Phần 2:Đặc tính và thử nghiệm khớp nối mềm, bộ điều chỉnh và ống lót đai kim loại)
EN 1055:1996 Plastics piping systems – Thermoplastics piping systems for soil and waste discharge inside buildings – Test method for resistance to elevated temperature cycling (Hệ thống đường ống nhựa – Hệ thống đường ống bằng nhựa nhiệt dẻo cho xả thải đất và chất thải bên trong tòa nhà – Phương pháp thử độ bền chu kỳ nhiệt)
EN 13501-1 Fire classification of construction products and building elements – Part 1:Classification using data from reaction to fire tests (Phân loại khả năng chịu lửa của sản phẩm xây dựng và thành phần của tòa nhà – Phần 1:Phân loại bằng dữ liệu từ sự phản ứng với lửa)
Quyết định công bố

Decision number

2125/QĐ-BKHCN , Ngày 01-11-2022
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng