Tiêu chuẩn quốc gia

8934000185738 Mã hàng hóa: 18573

Số hiệu

Standard Number

TCVN 13503-2:2022
Năm ban hành 2022

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực

Status

Tên tiếng việt

Title in Vietnamese

Khớp nối mềm – Phần 2: Đặc tính và thử nghiệm khớp nối mềm, bộ điều chỉnh và ống lót đai kim loại
Tên tiếng anh

Title in English

Flexible coupling – Part 2: Characteristics and testing for metal banded flexible couplings, adaptors and bushes
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

EN 16397-2:2014
Chỉ số phân loại

By field

23.040.60 - Mặt bích, chỗ nối và các nối ống khác
Lĩnh vực chuyên ngành

Specialized field

5.1.13.3 - Ống và phụ kiện
Số trang

Page

25
Giá: 150,000 VNĐ

Price

Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định vật liệu và kích thước cho khớp nối mềm, bộ điều chỉnh và ống lót đai kim loại sử dụng cho ống và phụ tùng trong hệ thống thoát nước tự chảy và lưu lượng vượt quá tính toán định kỳ, đặt ngầm và nổi trên mặt đất, trong hoặc ngoài tòa nhà và được sử dụng để đấu nối ống nhằm:
- Sửa chữa đường ống bị hư hại;
- Đấu nối ống có vật liệu và/ hoặc đường kính khác nhau;
- Nối các ống cắt ngắn;
- Nối các hệ thống ống đặc biệt;
- Nối các mối nối chế tạo sẵn.
Một khớp nối điển hình gồm có một ống bao đúc hoặc gờ ép đùn mềm cùng với hai đai kẹp có hoặc không có đai kháng cắt bằng thép không gỉ. Đai kẹp có thể cho phép phần ống bao tạo thành một miếng đệm kín khi ống được nối vào. Đai kháng cắt tạo ra khả năng chống lại các lực cắt. Những ống có kích thước hoặc vật liệu khác nhau không thể nối với nhau một cách thích hợp chỉ bằng một khớp nối thì có thể được đấu nối với nhau bằng cách sử dụng một ống lót hoặc ống lót với khớp nối hoặc sử dụng một bộ điều chỉnh phù hợp.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8594-1:2011 (ISO 9445-1:2009), Thép không gỉ cán nguội liên tục-dung sai kích thước và hình dạng-phần 1:băng hẹp và tấm cắt
TCVN 10600-1:2014 (ISO 7500-1:2004), Vật liệu kim loại-kiểm tra xác nhận máy thử tĩnh một trục-phần 1:máy thử kéo/nén-kiểm tra xác nhận và hiệu chuẩn hệ thống đo lực
TCVN 13503 – 1, Khớp nối mềm – Phần 1:Yêu cầu về tính năng
ISO 3302-1:2014, Rubber – Tolerances for products – Part 1:Dimensional tolerances (Cao su – Dung sai của sản phẩm – Phần 1:Dung sai kích thước)
EN 681-1, Elastomeric seals – Materials requirements for pipe joint seals used in water and drainage applications – Part 1:Vulcanized rubber (Gioăng bít kín đàn hồi – Yêu cầu vật liệu cho chất bít kín mối nối ống được sử dụng trong ứng dụng cấp và thoát nước – Phần 1:Cao su lưu hóa)
EN 10088-1:2014, Stainless steels – Part 1:List of stainless steels (Thép không rỉ-Phần 1:Danh sách các thép không rỉ)
EN 10088-2, Stainless steels – Part 2:Technical delivery conditions for sheet/plate and strip of corrosion resisting steels for general purposes (Thép không rỉ-Phần 2:Các điều kiện vận chuyển kỹ thuật cho tấm và dải thép chống ăn mòn cho các mục đích chung)
EN 13501-1, Fire classification of construction products and building elements – Part 1:Classification using data from reaction to fire tests (Phân loại khả năng chịu lửa của sản phẩm xây dựng và thành phần của tòa nhà – Phần 1:Phân loại bằng dữ liệu từ sự phản ứng trong các thử nghiệm với lửa)
EN 10151:2002, Stainless steel strip for springs – Technical delivery conditions (Dải thép không rỉ cho lò xo – Điều kiện vận chuyển kỹ thuật)
Quyết định công bố

Decision number

2125/QĐ-BKHCN , Ngày 01-11-2022
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng