Tiêu chuẩn quốc gia
Mã hàng hóa: 18597
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13559:2022
Năm ban hành 2022
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực
Status |
Tên tiếng việt
Title in Vietnamese Chất biến tính polyme dạng bột và dạng latex sử dụng trong vữa và bê tông xi măng – Phương pháp thử
|
Tên tiếng anh
Title in English Standard test methods for evaluating latex and powder polymer modifiers for use in hydraulic cement concrete and mortar
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to |
Chỉ số phân loại
By field
91.100.10 - Xi măng. Thạch cao. Vữa
|
Lĩnh vực chuyên ngành
Specialized field
5.1.2.4 - Phụ gia cho bê tông và vữa
|
Số trang
Page 15
|
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp xác định ảnh hưởng của các chất biến tính polyme đến vữa hoặc bê tông xi măng đối chứng.
1.2 Hầu hết các phần trong tiêu chuẩn phương pháp thử này và các hướng dẫn thực hành đối với bê tông và vữa xi măng áp dụng cho công tác chuẩn bị và thử nghiệm các mẫu chế tạo từ chất biến tính bằng polyme. Tuy nhiên có một số trường hợp ngoại lệ, đáng chú ý là điều kiện bảo dưỡng, cần phải có các cách tiến hành đặc biệt để phát huy các tính chất sẵn có của chất biến tính polyme. Các phương pháp thử trong tiêu chuẩn bao gồm những ngoại lệ này. 1.3 Đối với các mẫu vữa và bê tông biến tính bằng polyme, các cách tiến hành trong tiêu chuẩn này thay thế cách tiến hành trong các phương pháp thử và hướng dẫn của tiêu chuẩn viện dẫn. Các phương pháp thử này không áp dụng cho bê tông và vữa khô, trộn sẵn. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2682, Xi măng poóc lăng – Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 3106, Hỗn hợp bê tông nặng-Phương pháp thử độ sụt. TCVN 3108, Hỗn hợp bê tông nặng-Phương pháp xác định khối lượng thể tích. TCVN 3111, Hỗn hợp bê tông nặng-Phương pháp xác định hàm lượng bọt khí. TCVN 4506:2012, Nước cho bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 6227:1996, Cát tiêu chuẩn ISO để xác định cường độ của xi măng. TCVN 7570:2006, Cột liệu cho bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 7572, Cột liệu cho bê tông và vữa – Phương pháp thử. TCVN 8826, Phụ gia hóa học cho bê tông. TCVN 8876, Phương pháp thử-Xác định hàm lượng bọt khí trong vữa xi măng. TCVN 9337, Bê tông nặng-Xác định độ thấm ion clo bằng phương pháp đo điện lượng. TCVN 9338, Hỗn hợp bê tông nặng-Phương pháp xác định thời gian đông kết . TCVN 12300:2018, Phụ gia cuốn khí cho bê tông. TCVN 13558:2022 (ASTM C1438), Chất biến tính polyme dạng bột và dạng latex sử dụng trong vữa và bê tông xi măng-Yêu cầu kỹ thuật. ASTM C39/C39M, Test method for compressive strength of cylindrial concrete specimens (Phương pháp xác định cường độ chịu nén của mẫu bê tông hình trụ). ASTM C109/C109M Test method for compressive strength of hydraulic cement mortars (Using 2 –in. or [50 mm] cube specimens) (Phương pháp xác định cường độ chịu nén của vữa xi măng (sử dụng viên mẫu lập phương 2 inch hoặc 50 mm). ASTM C192/C192M, Practice for Making and Curing Concrete test specimens in the Laboratory (Hướng dẫn chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử bê tông trong phòng thí nghiệm). ASTM C305, Practice for Mechanical mixing of Hydraulic cement Pastes and mortars of Plastic Consistency (Hướng dẫn trộn vữa và hồ vữa xi măng có độ quánh dẻo bằng máy). ASTM C1404/C1404M, Test method for Bond strength of Adhesive systems used with concrete as measured by direct tension (withdrawn 2010) (Phương pháp xác định cường độ bám dính của hệ chất kết dính với bê tông bằng cách kéo trực tiếp (bản đã hủy 2010)). ASTM C1437, Test method for Flow of Hydraulic cement mortar (Phương pháp xác định độ lưu động của vữa xi măng). |
Quyết định công bố
Decision number
2145/QĐ-BKHCN , Ngày 02-11-2022
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Viện Vật liệu xây dựng – Bộ xây dựng
|