Tiêu chuẩn quốc gia

8934000187046 Mã hàng hóa: 18704

Số hiệu

Standard Number

TCVN 13579-1:2022
Năm ban hành 2022

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực

Status

Tên tiếng việt

Title in Vietnamese

Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga cho khu vực đi bộ và phương tiện giao thông lưu thông – Phần 1: Định nghĩa, phân loại, nguyên tắc chung về thiết kế, yêu cầu tính năng và phương pháp thử
Tên tiếng anh

Title in English

Gully tops and manhole tops for vehicular and pedestrian areas – Part 1: Definitions, classification, general principles of design, performance requirements and test methods
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

BS EN 124-1:2015
Chỉ số phân loại

By field

93.030 - Hệ thống nước cống bên ngoài
Lĩnh vực chuyên ngành

Specialized field

5.2 - Cấu kiện, kết cấu
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga có kích thước thông thủy nhỏ hơn hoặc bằng 1000 mm lắp đặt tại các khu vực dành cho người đi bộ và/hoặc phương tiện giao thông lưu thông.
Tiêu chuẩn này quy định các định nghĩa, phân loại, nguyên tắc chung về thiết kế, yêu cầu tính năng và phương pháp thử cho phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga theo:
- TCVN 13579-2, Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga làm bằng gang;
- TCVN 13579-3, Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga làm bằng thép và hợp kim nhôm;
- TCVN 13579-4, Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga làm bằng bê tông cốt thép;
- TCVN 13579-5, Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga làm bằng vật liệu composite;
- TCVN 13579-6, Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga làm bằng polypropylen (PP), polyetylen (PE) hoặc poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U)).
Tiêu chuẩn này là một phần không thể tách rời và chỉ được áp dụng khi kết hợp với ít nhất một trong các tiêu chuẩn TCVN 13579-2, TCVN 13579-3, TCVN 13579-4, TCVN 13579-5 và TCVN 13579-6.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho:
- Song chắn rác/nắp là bộ phận của kênh thoát nước đúc sẵn theo EN 1433.
- Hố thu nước trên mái và hố thu nước trên sàn trong tòa nhà được quy định theo bộ TCVN (EN 1253)… (tất cả các phần).
- Hộp kỹ thuật nổi.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4502 (ISO 868), Chất dẻo và ebonit-Xác định độ cứng ấn lõm bằng thiết bị đo độ cứng (độ cứng Shore).
TCVN 10600-1-2014 (ISO 7500-1:2004), Vật liệu kim loại-Kiểm tra xác nhận máy thử tĩnh một trục-Phần 1:Máy thử kéo/nén-Kiểm tra xác nhận và hiệu chuẩn hệ thống đo lực.
TCVN 13579-2:2022, Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga cho khu vực đi bộ và phương tiện giao thông lưu thông – Phần 2:Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga làm bằng gang.
TCVN 13579-3:2022, Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga cho khu vực đi bộ và phương tiện giao thông lưu thông – Phần 3:Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga làm bằng thép hoặc hợp kim nhôm.
TCVN 13579-4:2022, Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga cho khu vực đi bộ và phương tiện giao thông lưu thông – Phần 4:Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga làm bằng bê tông cốt thép.
TCVN 13579-5:2022, Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga cho khu vực đi bộ và phương tiện giao thông lưu thông – Phần 5:Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga làm bằng vật liệu composite.
TCVN 13579-6:2022, Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga cho khu vực đi bộ và phương tiện giao thông lưu thông – Phần 6:Phần đỉnh hố thu và phần đỉnh hố ga làm bằng polypropylen (PP), polyetylen (PE) hoặc poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U).
EN 206:2013, Concrete – Specification, performance, production and conformity (Bê tông – Yêu cầu kỹ thuật, tính năng, sản xuất và sự phù hợp).
EN 13036-4, Road and airfield surface characteristics – Test methods – Part 4:Method for measurement of slip/skid resistance of a surface:The pendulum test (Yêu cầu kỹ thuật của mặt đường giao thông và mặt đường sân bay – Phương pháp thử-Phần 4:Phương pháp xác định độ kháng trượt/ma sát bề mặt:Thử nghiệm con lắc).
Quyết định công bố

Decision number

2458/QĐ-BKHCN , Ngày 06-12-2022
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Viện Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng