Tiêu chuẩn quốc gia

8934000186773 Mã hàng hóa: 18677

Số hiệu

Standard Number

TCVN 13598-1:2022
Năm ban hành 2022

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực

Status

Tên tiếng việt

Title in Vietnamese

Chất kết dính và vữa thạch cao - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
Tên tiếng anh

Title in English

Gypsum binders and gypsum plasters – Part 1: Requirements
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

BS EN 13279-1:2008
Chỉ số phân loại

By field

01.040.91 - Vật liệu xây dựng và nhà (Từ vựng)
91.100.10 - Xi măng. Thạch cao. Vữa
Lĩnh vực chuyên ngành

Specialized field

5.1.3.2 - Vữa xây dựng
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính và tính năng của các sản phẩm chất kết dính thạch cao dạng bột cho các mục đích xây dựng. Bao gồm các loại vữa thạch cao xây dựng trộn sẵn cho lớp trát tường và trần bên trong các công trình xây dựng, khi được sử dụng như một loại vật liệu hoàn thiện, có thể là vật liệu được trang trí trên nó. Các sản phẩm này có thành phần đặc biệt để đáp ứng yêu cầu ứng dụng bằng cách sử dụng các phụ gia, cốt liệu và các chất kết dính khác. Tiêu chuẩn này áp dụng cho cả các loại vữa thạch cao và vữa xây dựng trên cơ sở thạch cao cho thi công thủ công hoặc thi công bằng máy.
Tiêu chuẩn này ngoài ra áp dụng cho cả chất kết dính thạch cao sử dụng trực tiếp tại hiện trường và sử dụng vào sản xuất các sản phẩm khác như sản xuất khối thạch cao, tấm vữa thạch cao, tấm thạch cao cốt sợi, vữa cốt sợi, và chi tiết trần thạch cao. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng đối với vữa thạch cao cho vách ngăn nội thất không chịu lực, không tiếp xúc nước.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại chất kết dính calci sulfat cho lớp vữa sàn.
Tiêu chuẩn này quy định các thử nghiệm tham chiếu đối với các đặc tính kỹ thuật của sản phẩm được đề cập trong tiêu chuẩn này.
Có thể sử dụng vôi xây dựng, như calci hydroxide là một chất kết dính bổ sung, cùng với chất kết dính thạch cao. Nếu chất kết dính thạch cao là thành phần kết dính chính trong vữa thì vữa đó được đề cập trong tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7192-1:2002 (ISO 717-1:1996), Âm học – Đánh giá cách âm trong các công trình xây dựng và kết cấu xây dựng – Phần 1:Cách âm không khí
TCVN 13598-2, Chất kết dính và vữa thạch cao – Phần 2:Phương pháp thử
EN 12664, Thermal performance of building materials and products – Determination of thermal resistance by means of guarded hot plate and heat flow meter methods – Dry and moist products of medium and low thermal resistance (Hiệu suất nhiệt của vật liệu và sản phẩm xây dựng – Xác định nhiệt trở bằng phương pháp đo nhiệt độ đĩa nóng và dòng nhiệt – Các sản phẩm khô và ẩm có nhiệt độ trung bình và thấp)
EN 13501-1, Fire classification of construction products and building elements – Part 1:Classification using data from reaction to fire tests. (Phân loại cháy của sản phẩm và cấu kiện xây dựng – Phần 1:Phân loại theo các số liệu phản ứng khi thử cháy)
EN 13501-2, Fire classification of construction products and building elements – Part 2:Classification using data from fire resistance tests, excluding ventilation services (Phân loại cháy của sản phẩm và cấu kiện xây dựng – Phần 2:Phân loại theo các số liệu thử nghiệm chống cháy)
ISO 140-3, Acoustics – Measurement of sound insulation in buildings and of building elements — Part 3:Laboratory measurements of airborne sound insulation of building elements (ISO 140-3:1995) (Âm học – Đo đạc cách âm trong xây dựng và các cấu kiện xây dựng – Phần 3:Phép đo cách âm không khí trong phòng thí nghiệm của các cấu kiện xây dựng)
ISO 354, Acoustics – Measurement of sound absorption in a reverberation room
ISO 6946:2007, Building components and building elements – Thermal resistance and thermal transmittance – Calculation method (ISO 6946:2007) (Cấu kiện và các kết cấu xây dựng – Nhiệt trở và độ truyền nhiệt – Phương pháp tính)
ISO 10456, Building materials and products – Hygrothermal properties – Tabulated design values and procedures for determining declared and design thermal values
ISO 3049, Gypsum plasters – Determination of physical properties of powder (Vữa thạch cao – Xác định các tính chất vật lý của bột).
Quyết định công bố

Decision number

2712/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2022
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Viện Vật liệu xây dựng – Bộ Xây dựng