Tiêu chuẩn quốc gia
Mã hàng hóa: 11569
Số hiệu
Standard Number
TCVN 2100-2:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực
Status |
Tên tiếng việt
Title in Vietnamese Sơn và vecni - Phép thử biến dạng nhanh (Độ bền va đập) - Phần 2: Phép thử tải trọng rơi, mũi ấn có diện tích nhỏ
|
Tên tiếng anh
Title in English Paints and varnishes - Rapid-deformation (impact resistance) tests - Part 2: Falling-weight test, small-area indenter
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 6272-2:2011
|
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại
By field
87.040 - Sơn và vecni
|
Số trang
Page 11
|
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này mô tả phương pháp đánh giá độ bền màng khô của sơn, vecni hoặc sản phẩm liên quan bị rạn nứt hoặc bong khỏi nền khi phải chịu biến dạng do tải trọng rơi, rơi ở điều kiện tiêu chuẩn, tác động lên gối truyền va đập với mũi ấn hình cầu có diện tích nhỏ.
CHÚ THÍCH: Thuật ngữ “va đập” và “độ bền va đập” được nêu trên tựa đề và trong tiêu chuẩn này, nhưng một đặc tính quan trọng của thiết bị là phải tạo ra sự biến dạng nhanh chứ không phải một va đập thực sự. Vì độ tái lập của phương pháp thấp, nên phương pháp thử này chỉ hạn chế để thử nghiệm trong một phòng thử nghiệm khi kết quả được biểu thị bằng giá trị số. Việc thỏa thuận liên phòng được cải thiện khi sử dụng xếp hạng thay cho giá trị số. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2090 (ISO 15528), Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni – Lấy mẫu. TCVN 5668 (ISO 3270), Sơn, vecni và nguyên liệu của chúng – Nhiệt độ và độ ẩm để ổn định và thử nghiệm. TCVN 5669 (ISO 1513), Sơn và vecni – Kiểm tra và chuẩn bị mẫu thử. TCVN 5670 (ISO 1514), Sơn và vecni – Tấm chuẩn để thử. TCVN 9760 (ISO 2808), Sơn và vecni – Xác định độ dày màng. ISO 13076, Paints and varnishes – Lighting and procedure for visual assessment (Sơn và vecni – Nguồn sáng và quy trình đánh giá bằng mắt thường). |