Tiêu chuẩn quốc gia

8934000070430 Mã hàng hóa: 07043

Số hiệu

Standard Number

TCVN 2229:2007
Năm ban hành 2007

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực

Status

Tên tiếng việt

Title in Vietnamese

Cao su, lưu hoá hoặc nhiệt dẻo - Phép thử già hoá nhanh và độ chịu nhiệt
Tên tiếng anh

Title in English

Rubber, vulcanized or thermoplastic - Accelerated ageing and heat resistance test
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 188:2007
Thay thế cho

Replace

Thay thế bằng

Replaced by

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại

By field

83.060 - Cao su
Số trang

Page

20
Giá: 100,000 VNĐ

Price

Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này qui định các phép thử già hóa nhanh hay độ chịu nhiệt cho cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo. Các phương pháp là:
Phương pháp A: phương pháp tủ sấy không khí sử dụng tủ sấy dạng khoang hay tủ sấy có tốc độ không khí thấp và thông gió thay đổi từ 3 đến 10 lần trong một giờ;
Phương pháp B: phương pháp tủ sấy không khí dùng một tủ sấy có sự tuần hoàn không khí cưỡng bức bằng quạt và thông gió thay đổi từ 3 đến 10 lần trong một giờ; và
Phương pháp C: phương pháp nén oxy ở 2,1 MPa và 70 oC.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4509:2006 (ISO 37:2005), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo-Xác định các tính chất ứng suất-giãn dài khi kéo.
ISO 48:1994 Rubber, vulcanized or thermoplastic-Determination of hardness (hardness between 10 IRHD and 100 IRHD) [Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo-Xác định độ cứng (độ cứng giữa 10 IRHD và 100 IRHD)].
ISO 471:1995 Rubber-Temperatures, humidities and times for conditioning and testing (Cao su-Nhiệt độ, độ ẩm và thời gian để điều hòa mẫu và thử nghiệm).
ISO 11346:1997 Rubber, vulcanized or thermoplastic-Estimate of life-time and maximum temperature of use from an Arrhenius plot (Cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Đánh giá thời gian sử dụng và nhiệt độ sử dụng tối đa từ biểu đồ Arrhenius).
Quyết định công bố

Decision number