Tiêu chuẩn quốc gia

8934000097185 Mã hàng hóa: 09718

Số hiệu

Standard Number

TCVN 3171:2011
Năm ban hành 2011

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực

Status

Tên tiếng việt

Title in Vietnamese

Chất lỏng dầu mỏ trong suốt và không trong suốt - Phương pháp xác định độ nhớt động học (và tính toán độ nhớt động lực)
Tên tiếng anh

Title in English

Standard Test Method for Kinematic Viscosity of Transparent and Opaque Liquids (and Calculation of Dynamic Viscosity)
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ASTM D 445-11
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại

By field

75.080 - Sản phẩm dầu mỏ nói chung
17.060 - Ðo thể tích, khối lượng, tỷ khối, độ nhớt
Số trang

Page

28
Giá: 150,000 VNĐ

Price

Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ nhớt động học, n, của sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng, trong suốt và không trong suốt bằng cách đo thời gian chảy của một lượng chất lỏng dưới tác dụng của trọng lực qua một nhớt kế mao quản thủy tinh đã được hiệu chuẩn. Độ nhớt động lực, h, có thể thu được bằng cách nhân độ nhớt động học, n, với khối lượng riêng, r, của chất lỏng.
CHÚ THÍCH 1: Để đo độ nhớt động học và độ nhớt của bitum xem TCVN 7502 (ASTM D 2170) và ASTM D 2171.
CHÚ THÍCH 2: ISO 3104 tương tự TCVN 3171 (ASTM D 445).
1.2. Kết quả thu được từ phương pháp thử này phụ thuộc vào tính chất của mẫu và áp dụng chủ yếu cho các chất lỏng có ứng suất trượt và tốc độ trượt tỷ lệ với nhau (tính chảy Newton). Tuy nhiên, đối với mẫu mà độ nhớt khác đáng kể theo tốc độ trượt thì có thể thu được nhiều kết quả khác nhau từ các nhớt kế có đường kính mao quản khác nhau. Bao gồm cả quy trình xác định và giá trị của độ chụm của nhiên liệu đốt lò mà ở một số điều kiện biểu hiện tính chảy phi-Newton.
1.3. Phương pháp thử này xác định độ nhớt động học ở tất cả các nhiệt độ (xem 6.3 và 6.4) trong phạm vi dải đo từ 0,2 mm2/s đến 300 000 mm2/s (xem Bảng A.1.1). Phương pháp này chỉ xác định độ chụm cho các vật liệu, các dải đo độ nhớt động học và nhiệt độ nêu ở chú thích cuối trang của điều quy định về độ chụm.
1.4. Các giá trị tính theo đơn vị SI là giá trị tiêu chuẩn. Hệ đơn vị SI dùng trong tiêu chuẩn này đối với độ nhớt động học là mm2/s, và hệ đơn vị SI dùng trong tiêu chuẩn này đối với độ nhớt động lực là mPa.s. Người sử dụng có thể tham khảo chuyển đổi đơn vị như sau, 1 mm2/s = 10-6 m2/s = 1 cSt và 1 mPa.s = 1 cP = 0,001 Pa.s.
1.5. CẢNH BÁO - Thủy ngân được nhiều cơ quan pháp lý chỉ rõ là một chất độc hại, có thể gây tổn hại cho hệ thần kinh trung ương, thận và gan. Thủy ngân hoặc hơi thủy ngân có thể gây hại cho sức khỏe và ăn mòn vật liệu, cần chú ý khi thực hiện các công việc liên quan đến thủy ngân và các sản phẩm chứa thủy ngân. Xem các thông tin chi tiết về Bảng dữ liệu về An toàn Vật liệu và xem thêm các thông tin trên trang web của Cơ quan Bảo vệ Môi trường Mỹ (EPA) - http://www.epa.gov/mercury/faq.htm. Người sử dụng phải biết rằng việc mua bán thủy ngân và các sản phẩm có chứa thủy ngân vào đất nước mình có thể bị cấm theo luật quy định.
1.6. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khỏe cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2117:2009 (ASTM D 1193-06), Nước thuốc thử-Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 4851-89 (ISO 3696:1987), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
TCVN 6910 (ISO 5725), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo.
TCVN 7502:2005 (ASTM D 2170-01a), Bitum-Phương pháp xác định độ nhớt động học.
TCVN ISO 9000 (ISO 9000), Các tiêu chuẩn về quản lý chất lượng và đảm bảo chất lượng-Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng.
TCVN ISO 17025 (ISO 17025), Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn.
ASTM D 446 Specifications and operating instructions for glass capillary kinematic viscometer (Yêu cầu kỹ thuật và hướng dẫn sử dụng các nhớt kế động học mao quản thủy tinh).
ASTM D 1217 Test method for density and relative density (specific gravity) of liquids by Bingham pycnometer (Phương pháp thử xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối của các chất lỏng bằng tỷ trọng kế Bingham).
ASTM D 1480 Test method for density and relative density (specific gravity) of viscous materials by Bingham pycnometer (Phương pháp thử xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối của các vật liệu nhớt bằng tỷ trọng kế Bingham).
ASTM D 1481 Test method for density and relative density (specific gravity) of viscous materials by Lipkin bicapillary pycnometer (Phương pháp thử xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối của các vật liệu nhớt bằng tỷ trọng kế mao quản kép Lipkin).
ASTM D 2162 Practice for basic calibration of master viscometer and viscosity oil standards (Phương pháp hiệu chuẩn cơ bản cho nhớt kế mẫu và các mẫu chuẩn dầu nhớt).
ASTM D 2171 Test method for viscosity and asphalts by vacuum capillary viscometer (Phương pháp thử xác định độ nhớt của Asphalt bằng nhớt kế mao quản chân không).
ASTM D 6071 Test method for low level sodium in high purity water by graphite furnace atomic absorption spectroscopy (Phương pháp thử xác định hàm lượng natri thấp trong nước có độ tinh khiết cao bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử lò cao Graphite).
ASTM D 6074 Guide for characterizing hydrocacbon lubricant base oils (Tài liệu hướng dẫn mô tả đặc tính các loại dầu gốc bôi trơn hydrocacbon).
ASTM D 6299 Practice for applying statistical quality assurance techniques to evaluate analytical measurement system performance (Phương pháp kỹ thuật thống kê về đảm bảo chất lượng để đánh giá hệ thống thiết bị đo lường phân tích).
ASTM D 6617 Practice for laboratory bias detection using single test result from standard material (), sử dụng kết quả thử nghiệm đơn lẻ từ vật liệu tiêu chuẩn).
ASTM E 1 Specification for ASTM liquid-in-glass Thermometers (Nhiệt kế thủy tinh ASTM-Yêu cầu kỹ thuật).
ASTM E 77 Test method for inspection and verification of thermometers (Phương pháp kiểm tra và kiểm tra xác nhận nhiệt kế).
ISO 3104 Petroleum products-Transparent and opaque liquids-Determination of kinematic viscosity and calculation of dynamic viscosity (Sản phẩm dầu mỏ-Chất lỏng trong suốt và không trong suốt-Xác định độ nhớt động học và tính toán độ nhớt động lực).
ISO 3105 Glass capillary kinematic viscometers-Specification and operating instructions (Nhớt kế động học mao quản thủy tinh-Yêu cầu kỹ thuật và hướng dẫn sử dụng).
NIST Technical note 1297. Guideline for evaluating and expressing the uncertainty of NIST measurments results (Ghi chú kỹ thuật 1297. Hướng dẫn đánh giá và biểu diễn độ không đảm bảo của các kết quả đo NIST).
NIST GMP 11 Good measurement practice for assignment and adjustment of calibration intervals for laboratory standards (Thực hành đo lường tốt để xác định và điều chỉnh các khoảng thời gian hiệu chuẩn các chuẩn của phòng thử nghiệm).
NIST Special publication 819 Guide for the use of the International system of units (SI) (Ấn phẩm đặc biệt 819 Hướng dẫn sử dụng Hệ thống Đơn vị Quốc tế (SI)).