Tiêu chuẩn quốc gia
Mã hàng hóa: 06221
Số hiệu
Standard Number
TCVN 4314:2003
Năm ban hành 2003
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực
Status |
Tên tiếng việt
Title in Vietnamese Vữa xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật
|
Tên tiếng anh
Title in English Mortar for masonry - Specifications
|
Thay thế cho
Replace |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại
By field
91.100.10 - Xi măng. Thạch cao. Vữa
|
Lĩnh vực chuyên ngành
Specialized field
5.1.3.2 - Vữa xây dựng
|
Số trang
Page 8
|
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho vữa sử dụng chất kết dính vô cơ, dùng để xây và hoàn thiện các công trình xây dựng.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại vữa đặc biệt, như: vữa chịu axit, vữa chống phóng xạ, vữa xi măng – polyme, vữa không co ngót, … |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1770:1996, Cát xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 2231:1989, Vôi canxi cho xây dựng. TCVN 2682:1999, Xi măng poóclăng-Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 3121:2003, (các phần) Vữa xây dựng – Các phương pháp thử. TCVN 4033:1995, Xi măng poóclăng puzolan-Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 4506:1987, Nước cho bê tông và vữa-Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 5691:2000, Xi măng poóclăng trắng. TCVN 6067:1995, Xi măng poóclăng bền sunphát-Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 6260:1997, XI măng poóclăng hỗn hợp-Yêu cầu kỹ thuật. |
Quyết định công bố
Decision number
19/2003/QĐ-BKHCN , Ngày 21-07-2003
|
Quyết định hủy bỏ
Decision number
2291/QĐ-BKHCN , Ngày 16-11-2022
|