Tiêu chuẩn quốc gia

8934000103725 Mã hàng hóa: 10372

Số hiệu

Standard Number

TCVN 4447:2012
Năm ban hành 2012

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực

Status

Tên tiếng việt

Title in Vietnamese

Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
Tên tiếng anh

Title in English

Earth works - Construction, check and acceptance
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại

By field

93.020 - Công việc làm đất. Bào đất. Xây dựng móng. Công trình ngầm
Lĩnh vực chuyên ngành

Specialized field

4.1.10 - Thi công địa kỹ thuật
Số trang

Page

68
Giá: 272,000 VNĐ

Price

Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1 Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu phải tuân theo khi thi công và nghiệm thu công tác đất theo phương pháp khô (bằng máy đào, xúc...), phương pháp ướt (bằng cơ giới thủy lực...), phương pháp khoan nổ mìn trong xây dựng, cải tạo nhà và công trình.
Đối với những công trình thủy lợi (thủy điện, thủy nông), giao thông vận tải, bưu điện, đường dây và trạm khai thác mỏ, dầu khí, công nghiệp, dân dụng... ngoài những điều quy định của tiêu chuẩn này, khi thi công và nghiệm thu công tác đất còn phải tuân theo các quy định của tiêu chuẩn chuyên ngành.
1.2 Khi lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế thi công cũng như khi thiết kế công trình đất phải tuân thủ những quy định của tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4506:1998, Nước thải. Phương pháp xác định hàm lượng cặn.
TCVN 6017:1995 (ISO 9597:1989), Xi măng. Phương pháp thử. Xác định thời gian đông kết và độ ổn định.
TCVN 6186:1996 (ISO 8467:1993), Chất lượng nước. Xác định chỉ số Pemanganat.
TCVN 6194:1996 (ISO 9297:1989), Chất lượng nước. Xác định clorua. Chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị cromat (phương pháp Mo).
TCVN 6196-3:2000 (ISO 9964-3:1993), Chất lượng nước. Xác định natri và kali. Phần 3:Xác định natri và kali bằng đo phổ phát xạ ngọn lửa.
TCVN 6200:1996 (ISO 9280:1990), Chất lượng nước. Xác định sunfat. Phương pháp trọng lượng sử dụng bari clorua.
TCVN 6492:2001 (ISO 10523:2008), Chất lượng nước. Xác định pH.
TCVN 6663-1:2011 (ISO 5667-1:2006), Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 1:Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu và Kỹ thuật lấy mẫu.
TCVN 6663-3:2008 (ISO 5667-3:2003), Chất lượng nước. Lấy mẫu. Phần 3:Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu.
ISO 679:2009, Cement. Test methods. Determination of strength.
Quyết định công bố

Decision number

3573/QĐ-BKHCN , Ngày 27-12-2012