Tiêu chuẩn quốc gia
Mã hàng hóa: 04331
Số hiệu
Standard Number
TCVN 4453:1995
Năm ban hành 1995
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực
Status |
Tên tiếng việt
Title in Vietnamese Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - Quy phạm thi công và nghiệm thu
|
Tên tiếng anh
Title in English Monolithic concrete and reinforced concrete structures - Code for execution and acceptance
|
Chỉ số phân loại
By field
91.080.40 - Kết cấu bêtông
|
Lĩnh vực chuyên ngành
Specialized field
4.1.4 - Thi công kết cấu bê tông và bê tông cốt thép
|
Số trang
Page 50
|
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc thi công bê tông do các tổ chức xây dựng thực hiện. Các công trình có công tác thi công bê tông do nước ngoài đầu tư hoặc liên doanh góp vốn, nếu không có các chỉ dẫn kỹ thuật riêng cũng áp dụng tiêu chuẩn này.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5574:1991, Tiêu chuẩn thiết kế bê tông cốt thép TCVN 2737:1990, Tiêu chuẩn thiết kế-Tải trọng và tác động. TCVN 4033:1985:Xi măng pooclăng – puzolan. TCVN 4316:1986, Xi măng pooclăng – xỉ lò xo. TCVN 2682:1992:Xi măng pooclăng. TCVN 1770:1986, Cát xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 1771:1986, Đá dăm, sỏi, sỏi dăm dùng trong xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 4506:1987, Nước cho bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 5592:1991:Bê tông nặng – Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên. TCVN 3105:1993, Bê tông nặng-Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử. TCVN 3106:1993, Bê tông nặng – Phương pháp thử độ sụt. TCVN 3118:1993, Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ nén. TCVN 3119:1993, Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ kéo khi uốn. TCVN 5718:1993, Mái bằng và sàn bê tông cốt thép trong công trình xây dựng-Yêu cầu chống thấm nước. TCVN 1651:1985, Thép cốt bê tông. |