Tiêu chuẩn quốc gia
Mã hàng hóa: 10380
Số hiệu
Standard Number
TCVN 4529:2012
Năm ban hành 2012
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực
Status |
Tên tiếng việt
Title in Vietnamese Công trình thể thao - Nhà thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế
|
Tên tiếng anh
Title in English Sporting facilities - Sport building - Design standard
|
Thay thế cho
Replace TCVN 4529:1988 TCXDVN 289:2004 |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại
By field
91.040.10 - Công trình công cộng
|
Lĩnh vực chuyên ngành
Specialized field
3.2.1.2.4 - Thể thao
|
Số trang
Page 33
|
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này áp dụng để thiết kế mới hoặc thiết kế cải tạo nhà thể thao (bao gồm nhà giảng dạy, huấn luyện và thi đấu).
1.2. Nhà thể thao được sử dụng cho các môn sau đây: Bóng rổ, bóng chuyền, bóng bàn, bóng ném, thể dục dụng cụ, võ, vật, quần vợt, cầu lông và cầu mây. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2622, Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình-Yêu cầu thiết kế. TCVN 2737, Tải trọng và tác động-Tiêu chuẩn thiết kế. TCVN 4205:2012, Công trình thể thao-Sân thể thao-Tiêu chuẩn thiết kế. TCVN 4474, Thoát nước bên trong-Tiêu chuẩn thiết kế. TCVN 4513, Cấp nước bên trong-Tiêu chuẩn thiết kế. TCVN 7447, Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà. TCVN 7958:2008, Bảo vệ công trình xây dựng. Phòng chống mối cho công trình xây dựng mới. TCVN 9835:20121), Chống sét cho công trình xây dựng-Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống. TCXD 16:19862), Chiếu sáng nhân tạo trong công trình dân dụng. TCXD 29:19912), Chiếu sáng tự nhiên trong công trình dân dụng-Tiêu chuẩn thiết kế TCXDVN 264:20022), Nhà và công trình-Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng. |
Quyết định công bố
Decision number
3621/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2012
|