Tiêu chuẩn quốc gia
Mã hàng hóa: 10383
Số hiệu
Standard Number
TCVN 4603:2012
Năm ban hành 2012
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực
Status |
Tên tiếng việt
Title in Vietnamese Công trình thể thao - Yêu cầu sử dụng và bảo quản
|
Tên tiếng anh
Title in English Sporting facilities - Requirements for use and keeping
|
Thay thế cho
Replace TCVN 4603:1988
|
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại
By field
91.040.10 - Công trình công cộng
|
Lĩnh vực chuyên ngành
Specialized field
3.2.1.2.4 - Thể thao
|
Số trang
Page 21
|
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này được áp dụng khi sử dụng, bảo quản và sửa chữa công trình thể thao.
1.2. Khi cải tạo và mở rộng công trình thể thao, ngoài việc tuân theo tiêu chuẩn này, cần phải tuân theo TCVN 4205 : 2012, TCVN 4260 : 2012, TCVN 4529 : 2012 và các quy định hiện hành có liên quan. 1.3. Công trình thể thao bao gồm các loại: sân thể thao, nhà thể thao, bể bơi, trường bắn và các loại công trình thể thao khác. CHÚ THÍCH: Trong tiêu chuẩn này, các sân thể thao phẳng không có mái che được viết tắt là sân thể thao. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4205:20121), Công trình thể thao-Sân thể thao-Tiêu chuẩn thiết kế. TCVN 4260:20121), Công trình thể thao-Bể bơi-Tiêu chuẩn thiết kế. TCVN 4529:20121), Công trình thể thao-Nhà thể thao-Tiêu chuẩn thiết kế. TCVN 8092:2009, Ký hiệu đồ họa. Màu sắc an toàn và biển báo an toàn. Biển báo an toàn sử dụng ở nơi làm việc và nơi công cộng. TCXDVN 333:20052), Chiếu sáng bên ngoài các công trình công cộng và kỹ thuật hạ tầng đô thị-Tiêu chuẩn thiết kế |
Quyết định công bố
Decision number
3621/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2012
|