Tiêu chuẩn quốc gia
Mã hàng hóa: 07165
Số hiệu
Standard Number
TCVN 5670:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực
Status |
Tên tiếng việt
Title in Vietnamese Sơn và vecni - Tấm chuẩn để thử
|
Tên tiếng anh
Title in English Paints and varnishes - Standard panels for testing
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 1514:2004
|
Thay thế cho
Replace |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại
By field
87.040 - Sơn và vecni
|
Số trang
Page 24
|
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định một số loại tấm chuẩn và mô tả các qui trình chuẩn bị tấm chuẩn trước khi sơn. Những tấm chuẩn này được dùng trong các phương pháp thử thông thường đối với sơn, vecni và các sản phẩm liên quan.
Tiêu chuẩn này qui định các loại tấm chuẩn sau: a) tấm thép, được chuẩn bị bằng cách - làm sạch bằng dung môi, - làm sạch bằng nước, - mài mòn, - xử lý phosphat, - làm sạch bằng cách phun (chỉ tham khảo); b) tấm mạ thiếc, được chuẩn bị bằng cách - làm sạch bằng dung môi, - làm sạch bằng nước, - mài mòn (đánh bóng); c) tấm tráng kẽm, được chuẩn bị bằng cách - làm sạch bằng dung môi, - làm sạch bằng nước, - mài mòn, - xử lý hóa chất; d) tấm nhôm, được chuẩn bị bằng cách - làm sạch bằng dung môi, - làm sạch bằng nước, - mài mòn (đánh bóng), - lớp phủ chuyển hóa cromat; e) tấm thủy tinh, được chuẩn bị bằng cách - làm sạch bằng dung môi, - làm sạch bằng chất tẩy rửa; f) tấm bảng cứng; g) tấm vữa phủ giấy; h) tấm xi măng được gia cường bằng sợi. CHÚ THÍCH: Các tấm được làm từ vật liệu khác và qui trình chuẩn bị khác có thể được sử dụng theo thỏa thuận khi qui định đối với sản phẩm thử. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4851:1989 (ISO 3696:1987) Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. ISO 209-1:1989 Wrought aluminium and aluminium alloys-Chemical composition and forms of products-Part 1:Chemical composition (Nhôm chế tác và hợp kim nhôm-Thành phần hóa học và dạng sản phẩm-Phần 1:Thành phần hóa học). ISO 2695 Fibre building boards-Hard and medium boards for general purposes-Quality specifications-Appearance, shape and dimensional tolerances (Ván sợi dùng trong xây dựng-Tấm cứng và trung bình cho các mục đích thông thường-Yêu cầu chất lượng-Ngoại quan, hình dạng và dung sai kích thước). ISO 2696 Fibre building boards-Hard and medium boards for general purposes-Quality specifications-Water absorption and swelling in thickness (Ván sợi dùng trong xây dựng-Tấm cứng và trung bình cho các mục đích thông thường-Yêu cầu chất lượng-Độ hấp thụ nước và độ trương theo chiều dày). ISO 3574 Cold-reduced carbon steel sheet of commercial and drawing qualities (Tấm thép các bon cán nguội chất lượng thương phẩm và chất lượng kéo). ISO 8336 Fibre-cement flat sheets (Tấm phẳng kết cấu xi măng-sợi). ISO 10546 Chemical conversion coatings-Rinsed and non-rinsed chromate conversion coatings on aluminium and aluminium alloys (Lớp phủ chuyển hóa hóa học-Lớp phủ chuyển hóa cromat rửa và không rửa trên nhôm và hợp kim nhôm). ISO 11949 Cold-reduced electrolytic tinplate (Tấm thiếc điện phân cán nguội). |
Quyết định công bố
Decision number |