Tiêu chuẩn quốc gia
Mã hàng hóa: 06375
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6150-2:2003
Năm ban hành 2003
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực
Status |
Tên tiếng việt
Title in Vietnamese Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa - Phần 2: Dãy thông số theo hệ inch
|
Tên tiếng anh
Title in English Thermoplastics pipes for the conveyance of fluids - Nominal outside diameters and nominal pressures - Part 2: Inch series
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 161 -2:1996
|
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại
By field
23.040.20 - Ống bằng chất dẻo
|
Số trang
Page 10
|
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định đường kính ngoài danh nghĩa cho các ống nhựa nhiệt dẻo theo hệ inch dùng để vận chuyển chất lỏng có áp suất hoặc không có áp suất. Tiêu chuẩn này cũng qui định các trị số áp suất danh nghĩa, độ bền yêu cầu tối thiểu và các hệ số vận hành toàn bộ (thiết kế) đối với các ống nhựa nhiệt dẻo dùng cho các ứng dụng có áp suất.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các ống nhựa nhiệt dẻo trơn có tiết diện ngang tròn và không đổi dọc theo suốt chiều dài ống, bất kể phương pháp sản xuất hoặc vật liệu chế tạo của chúng như thế nào. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 3:1973, Preferred numbers-Series of preferred numbers (Số ưu tiên-Dãy số ưu tiên). ISO 12162:1995, Thermoplastics materials for pipes and fittings for pressure applications-Classification and designation-Overall service (design) coefficient [Vật liệu nhựa nhiệt dẻo để chế tạo ống và phụ tùng nối dùng cho các ứng dụng có áp suất.-Phân loại và thiết kế-Hệ số vận hành toàn bộ (thiết kế)]. |
Quyết định công bố
Decision number
23/2003/QĐ-BKHCN , Ngày 18-08-2003
|