Tiêu chuẩn quốc gia
Mã hàng hóa: 04720
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6188-1:1996
Năm ban hành 1996
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực
Status |
Tên tiếng việt
Title in Vietnamese Ổ cắm và phích cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự - Phần 1: Yêu cầu chung
|
Tên tiếng anh
Title in English (Plugs and socket-outlet for household and similar purposes - Part 1: General requirements
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 884-1:1994;
|
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại
By field
29.120.30 - Phích, ổ cắm, bộ nối
|
Số trang
Page 124
|
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Phần này của tiêu chuẩn áp dụng cho phích cắm và ổ cắm cố định hoặc di động chỉ dùng với dòng điện xoay chiều, có và không có cực nối đất, với điện áp danh định trên 50V nhưng không vượt quá 440V và dòng điện danh định không vượt quá 32 A, dùng trong gia đình và các mục đích tương tự, ở trong nhà hay ngoài trời.
Dòng điện danh định được giới hạn lớn nhất đến 16 A cho ổ cắm cố định có đầu nối không dùng vít. Tiêu chuẩn này không bao gồm những yêu cầu đối với hộp lắp đặt kiểu chìm, tuy nhiên nó chỉ bao gồm những yêu cầu cho hộp lắp đặt kiểu nối cần thiết để thử nghiệm trên ổ cắm. Chú thích 1 - Yêu cầu chung đối với hộp lắp đặt được cho trong IEC 670. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng đối với phích cắm liền với bộ dây và đối với phích cắm và ổ cắm di động liền với bộ dây kéo dài. Nó cũng được áp dụng với phích cắm và ổ cắm là thành phần của một thiết bị, trừ khi có qui định khác trong tiêu chuẩn đối với thiết bị liên quan. Chú thích 2 - Những yêu cầu cụ thể đang được xem xét đối với: - bộ nắn điện; - cuộn cáp; - phích cắm, ổ cắm cố định hoặc di động cho trong SELV (điện áp cực thấp an toàn). Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với: - phích cắm, ổ cắm và bộ nối dùng trong công nghiệp; - bộ nối thiết bị. Chú thích 3 - Bộ nối thiết bị được qui định trong IEC 320. - phích cắm, ổ cắm cố định và di động cho trong ELV (điện áp cực thấp); Chú thích 4 - Giá trị ELV được qui định trong IEC 364 - ổ cắm cố định kết hợp với cầu chảy, chuyển mạch tự động v.v… Chú thích 5 - Được phép sử dụng ổ cắm có đèn tín hiệu với điều kiện là đèn tín hiệu phù hợp với tiêu chuẩn liên quan, nếu có. Phích cắm và ổ cắm cố định hoặc di động phù hợp với tiêu chuẩn này sử dụng thích hợp ở nhiệt độ môi trường thông thường không vượt quá 250C, nhưng thỉnh thoảng có thể tới 350C. Chú thích 6 - Ổ cắm phù hợp với tiêu chuẩn này chỉ thích hợp với việc kết hợp trong thiết bị theo phương thức và ở những nơi mà nhiệt độ xung quanh ít có khả năng vượt quá 350C. Trong những vùng mà ở đó điều kiện đặc biệt chiếm ưu thế như trong tàu thủy, xe cộ, v.v… và những vùng nguy hiểm, ví dụ như những nơi có khả năng xảy ra nổ, có thể yêu cầu những kết cấu đặc biệt. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
IEC 68-2-30:1980, Thử nghiệm môi trường. Phần 2:Thử nghiệm-Thử nghiệm Db và hướng dẫn. Nóng ẩm, theo chu kỳ (chu kỳ 12+12 giờ) IEC 83:1975, Phích cắm và ổ cắm dùng trong gia đình và sử dụng chung tương tự-Tiêu chuẩn IEC 112:1979, Phương pháp xác định các chỉ số so sánh và chứng minh dòng điện bề mặt vật liệu cách điện rắn dưới điều kiện ẩm ướt IEC 212:1971, Điều kiện chuẩn để sử dụng trước và trong quá trình thử nghiệm vật liệu cách điện rắn IEC 227-1:1993, Cáp có cách điện clorua polivinyl với điện áp danh định nhỏ hơn và bằng 450/750 V. Phần 1:Yêu cầu chung IEC 227-3:1993, Cáp có cách điện clorua polivinyl với điện áp danh định nhỏ hơn và bằng 450/750 V. Phần 3:Cáp không có vỏ bọc cho hệ thống dây điện cố định IEC 227-4:1992, Cáp có cách điện clorua polivinyl với điện áp danh định nhỏ hơn và bằng 450/750 V. Phần 4:Cáp có vỏ bọc cho hệ thống dây điện cố định IEC 227-5:1979, Cáp có cách điện clorua polivinyl với điện áp danh định nhỏ hơn và bằng 450/750 V. Phần 5:Cáp mềm (dây mềm) IEC 228:1978, Ruột dây của cáp cách điện IEC 228A:1982, Ruột dẫn của cáp cách điện-Phần bổ sung đầu tiên-Hướng dẫn về giới hạn kích thước của ruột dẫn tròn IEC 245-1:1985, Cáp có cách điện bằng cao su với điện áp danh định nhỏ hơn và bằng 450/750 V. Phần 1:Yêu cầu chung IEC 245-4:1980, Cáp có cách điện bằng cao su với điện áp danh định nhỏ hơn và bằng 450/750 V. Phần 4:Dây mềm và cáp mềm IEC 320:1981, Bộ nối dụng cụ dùng trong gia đình và các mục đích tương tự. IEC 364-4-46:1981, Thiết trí điện trong các tòa nhà. Phần 4:Bảo vệ an toàn điện. Chương 46:Cách điện và đóng cắt IEC 417:1973, Ký hiệu đồ họa dùng cho thiết bị-Bản chỉ dẫn, tra cứu và lập các bản tiêu chuẩn riêng lẻ IEC 529:1989, Mức độ bảo vệ bằng vỏ bọc (ký hiệu IP) IEC 536:1976, Phân biệt thiết bị điện và điện tử theo cấp bảo vệ chống điện giật IEC 670:1989, Yêu cầu chung đối với bọc cho các khí cụ dùng cho các thiết trí điện cố định trong gia đình và tương tự IEC 695-2-1:1991, Thử nghiệm cháy. Phần 2:Phương pháp thử. Mục 1:Thử nghiệm dây nóng đỏ và hướng dẫn IEC 719:1992, Tính toán giới hạn dưới và trên đối với kích thước ngoài trung bình của cáp có ruột dẫn đồng tròn và có điện áp danh định nhỏ hơn và bằng 450/750 V ISO 1456:1988, Lớp phủ kim loại-Lớp mạ điện nikel cộng với crom và đồng cộng với nikel cộng với crom ISO 1639:1974, Hợp kim đồng qua gia công-Tiết diện đùn-Cơ tính. ISO 2039-2:1987, Chất dẻo-Xác định độ cứng-Phần 2:Độ cứng Rockwell ISO 2081:1986, Lớp phủ kim loại-Lớp mạ điện kẽm trên sắt hoặc thép ISO 2093:1986, Lớp phủ kim loại-Lớp mạ điện thiếc-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
Quyết định công bố
Decision number
3006/QĐ-TĐC , Ngày 27-12-1996
|