Tiêu chuẩn quốc gia

8934000074995 Mã hàng hóa: 07499

Số hiệu

Standard Number

TCVN 6188-1:2007
Năm ban hành 2007

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực

Status

Tên tiếng việt

Title in Vietnamese

Ổ cắm và phích cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự - Phần 1: Yêu cầu chung
Tên tiếng anh

Title in English

Plugs and socket-outlets for household and similar purposes - Part 1: General requirements
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại

By field

29.120.30 - Phích, ổ cắm, bộ nối
Số trang

Page

129
Giá: 516,000 VNĐ

Price

Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho phích cắm và ổ cắm cố định hoặc di động chỉ dùng với điện xoay chiều, có hoặc không có tiếp điểm nối đất, có điện áp danh định lớn hơn 50 V nhưng không vượt quá 440 V và có dòng điện danh định không vượt quá 32 A, thích hợp để sử dụng trong gia đình và các mục đích tương tự, trong nhà hoặc ngoài trời.
Dòng điện danh định được giới hạn đến tối đa là 16 A đối với ổ cắm cố định có các đầu nối kiểu không bắt ren.
Tiêu chuẩn này không đề cập đến hộp lắp đặt kiểu chìm; tuy nhiên tiêu chuẩn này chỉ đề cập đến các yêu cầu đối với hộp lắp đặt kiểu nổi cần thiết cho các thử nghiệm tiến hành trên ổ cắm.
CHÚ THÍCH 1: Yêu cầu chung đối với hộp lắp đặt được cho trong IEC 60670.
Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các phích cắm liền với bộ dây, các phích cắm và ổ cắm di động liền với bộ dây kéo dài và áp dụng cho các phích cắm và ổ cắm là bộ phận cấu thành của thiết bị nếu không có qui định nào khác trong tiêu chuẩn của thiết bị liên quan.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho:
- các phích cắm, ổ cắm và các bộ nối dùng trong công nghiệp;
- các bộ nối thiết bị;
- các phích cắm và ổ cắm di động dùng cho mạch ELV;
CHÚ THÍCH 2: Các giá trị của mạch ELV được qui định trong IEC 60364-4-41.
- các ổ cắm cố định phối hợp với cầu chảy, thiết bị đóng cắt tự động v.v...
CHÚ THÍCH 3: Cho phép ổ cắm có đèn báo, miễn là đèn báo này phù hợp với tiêu chuẩn liên quan, nếu có.
Phích cắm và ổ cắm cố định hoặc di động phù hợp với tiêu chuẩn này thích hợp để sử dụng ở nhiệt độ môi trường thông thường không vượt quá 25 °C, nhưng thỉnh thoảng có thể tới 35 0C.
CHÚ THÍCH 4: Ổ cắm phù hợp với tiêu chuẩn này chỉ thích hợp để lắp vào thiết bị theo phương thức và ở những nơi mà nhiệt độ xung quanh ít có khả năng vượt quá 35 °C.
Trong những vùng mà ở đó điều kiện đặc biệt chiếm ưu thế như trong tàu thủy, xe cộ, v.v... và những vùng nguy hiểm, ví dụ như những nơi có khả năng xảy ra nổ, có thể yêu cầu có kết cấu đặc biệt.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6610 (IEC 60227), Cáp cách điện bằng polivinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V
IEC 60050-151:2001, International Electrotechnical Vocabulary-Part 151:Electrical and magnetic devices (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Phần 151:Cơ cấu điện và từ)
IEC 60050-442:2001, International Electrotechnical Vocabulary-Part 442
IEC 60050-826:1982, International Electrotechnical Vocabulary-Part 826:Electrical installations of buildings (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Phần 826:Lắp đặt điện cho các toà nhà)
IEC 60068-2-30:1980, Environmental testing-Part 2:Tests-Test Db and guidance:Damp heat, cyclic (12 + 12-hour cycle) (Thử nghiệm môi trường – Phần 2:Thử nghiệm-Thử nghiệm Db và hướng dẫn:Nóng ẩm, theo chu kỳ (chu kỳ 12 + 12 giờ))
IEC 60068-2-32:1975, Environmental testing-Part 2:Tests-Test Ed:Free fall (Procedure 1) (Thử nghiệm môi trường-Phần 2:Thử nghiệm-Thử nghiêm Ed:Rơi tự do (Qui trình 1))
IEC 60112:1979, Method for determining the comparative and the proof tracking indices of solid insulating materials under moist conditions (Phương pháp xác định các chỉ số phóng điện tương đối và chỉ số chịu phóng điện bề mặt của vật liệu cách điện rắn trong điều kiện ẩm ướt)
IEC 60245 (tất cả các phần), Rubber insulated cables-Rated voltages up to and including 450/750 V (Cáp có cách điện bằng cao su-Điện áp danh định đến và bằng 450/750 V)
IEC 60417-2:1998, Graphical symbols for use on equipment-Part 2:Symbol originals (Ký hiệu đồ họa dùng trên thiết bị-Phần 2:Xuất xứ của ký hiệu)
IEC 60423:1993, Conduits for electrical purposes-Outside diameters of conduits for electrical installations and threads for conduits and fittings (Ống dùng cho hệ thống lắp đặt điện-Đường kính ngoài của ống dùng cho hệ thống lắp đặt điện và ren của ống và phụ kiện ống)
IEC 60529:2001, Degrees of protection provided by enclosures (IP Code) (Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (Mã IP))
IEC 60695-2-10:2000, Fire hazard testing-Part 2-10:Glowing/hot-wire based test methods-Glovv-wire apparatus and common lest procedure (Thử nghiệm nguy hiểm cháy-Phần 2-10:Phương pháp thử nghiệm sợi dây nóng đỏ-Dây nóng đỏ và qui trình thử nghiệm chung)
IEC 60884-2-6:1997, Plugs and socket-outlets for household and similar purposes-Part 2-6:Particular requirements for switched socket-outlets with interlock for fixed electrical installations (Ổ cắm và phích cắm dùng trong gia đình và các mục đích tương tự-Phần 2-6:Yêu cầu cụ thể đối với ổ cắm có thiết bị đóng cắt có khóa liên động dùng cho hệ thống lắp đặt điện cố định)
IEC 60999-1:1999, Connecting devices-Electrical copper conductors-Safety requirements for screw-type and screwless-type clamping units-Part 1:General requirements and particular requirements for clamping units for conductors from 0,2 mm2 up to 35 mm2 (included) (Cơ cấu đầu nối-Ruột dẫn bằng đồng-Yêu cầu an toàn đối với cơ cấu kẹp kiểu bắt ren và kiểu không bắt ren – Phần 1:Yêu cầu chung và yêu cầu cụ thể đối với cơ cấu kẹp dùng cho ruột dẫn có mặt cắt từ 0,2 mm2 đến và bằng 35 mm2)
IEC 61032:1997, Protection of persons and equipment by enclosures-Probes for verification (Bảo vệ con người và thiết bị bằng vỏ bọc của thiết bị-Đầu dò để kiểm tra)
IEC 61140:2001, Protection against electric shock-Common aspects for installation and equipment (Bảo vệ chống điện giật-Các khía cạnh chung đối với hệ thống lắp đặt và thiết bị)
ISO 1456:1988, Metallic coatings-Electrodeposited coatings of nickel plus chromium and of copper plus nickel plus chromium (Lớp phủ kim loại-Lớp mạ điện nikel-crom và lớp mạ đồng-nikel-crom)
ISO 2039-2:1987, Plastics-Determination of hardness-Part 2:Rockwell hardness (Chất dẻo-Xác định độ cứng – Phần 2:Độ cứng Rockwell)
ISO 2081:1986, Metallic coatings-Electroplated coatings of zinc on iron or steel (Lớp phủ kim loại-Lớp mạ điện kẽm trên sắt hoặc thép)
ISO 2093:1986, Electroplated coatings of tin-Specification and test methods (Lớp mạ điện thiếc-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử nghiệm)
Quyết định công bố

Decision number

2127/QĐ-BKHCN , Ngày 02-10-2007