Tiêu chuẩn quốc gia
Mã hàng hóa: 08512
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6385:2009
Năm ban hành 2009
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực
Status |
Tên tiếng việt
Title in Vietnamese Thiết bị nghe, nhìn và thiết bị điện tử tương tự - Yêu cầu an toàn
|
Tên tiếng anh
Title in English Audio, video and similar electronic apparatus - Safety requirements
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 60065:2005
|
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại
By field
33.160.01 - Thiết bị và hệ thống kỹ thuật nghe/nhìn nói chung
|
Số trang
Page 186
|
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1.1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các thiết bị điện tử được thiết kế để được cấp điện từ nguồn lưới, thiết bị cấp nguồn, acqui hoặc nguồn cấp điện từ xa và được thiết kế để thu, phát, ghi hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh và các tín hiệu kết hợp tương ứng. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các thiết bị được thiết kế để dành riêng khi kết hợp với các thiết bị được đề cập ở trên.
Tiêu chuẩn này đề cập chủ yếu đến các thiết bị được thiết kế để sử dụng trong gia đình và sử dụng chung tương tự nhưng cũng có thể được sử dụng trong những nơi tập trung đông người như trường học, nhà hát, nơi sinh hoạt tín ngưỡng và nơi làm việc. Thiết bị chuyên dụng được thiết kế để sử dụng như quy định ở trên cũng được đề cập trong tiêu chuẩn này trừ khi chúng thuộc phạm vi của các tiêu chuẩn khác. Tiêu chuẩn này chỉ đề cập đến khía cạnh an toàn của thiết bị nói trên mà không đề cập đến các vấn đề khác như kiểu dáng hoặc tính năng. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các thiết bị được đề cập ở trên, nếu được thiết kế để nối với mạng viễn thông hoặc mạng tương tự, ví dụ bằng modem lắp liền. Một số ví dụ về thiết bị nằm trong phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này là: - thiết bị thu và bộ khuếch đại âm thanh và/hoặc hình ảnh; - bộ chuyển đổi tải và bộ chuyển đổi nguồn độc lập; - thiết bị cấp nguồn được thiết kế để cung cấp cho các thiết bị khác được đề cập trong phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này; - dụng cụ âm nhạc bằng điện tử, và các phụ kiện điện tử như bộ phát nhịp, bộ phát âm sắc, bộ điều hưởng âm nhạc và tương tự được sử dụng cùng các dụng cụ âm nhạc bằng điện tử hoặc phi điện tử; - thiết bị nghe và/hoặc nhìn dùng trong giáo dục; - máy chiếu hình ảnh; CHÚ THÍCH 1: Máy chiếu phim, máy chiếu bản kính, máy chiếu qua đầu được đề cập trong IEC 60335-2-56 [5]1 - máy quay phim và màn hình - trò chơi điện tử và trò chơi flipper; CHÚ THÍCH 2: Trò chơi điện tử và trò chơi flipper dùng cho mục đích thương mại được đề cập trong IEC 60335-2-82 [6] - máy hát tự động; - máy đánh bạc và máy ghi điểm bằng điện tử; CHÚ THÍCH 3: Máy trò chơi và ghi điểm bằng điện tử dùng trong thương mại được đề cập trong IEC 60335-2-82 [6] - thiết bị teletext; - máy quay đĩa và máy quay đĩa quang; - máy ghi băng và máy ghi đĩa quang; - bộ chuyển đổi và bộ khuếch đại tín hiệu anten; - bộ định vị anten; - dụng cụ của dàn nhạc; - dụng cụ hình ảnh; - dụng cụ hiệu ứng ánh sáng bằng điện tử; - dụng cụ dùng để sử dụng trong hệ thống chuông báo; - dụng cụ viễn thông, sử dụng lưới điện hạ áp làm môi trường truyền; - máy thu đầu-cuối cáp; - thiết bị đa phương tiện; CHÚ THÍCH 4: Yêu cầu của IEC 60950 cũng có thể được sử dụng để đáp ứng các yêu cầu về an toàn của thiết bị đa phương tiện (xem thêm IEC Guide 112 [16]) - bộ khuếch đại chuyên dụng mục đích chung, máy ghi hoặc máy quay đĩa, máy quay băng, máy ghi âm và hệ thống địa chỉ công cộng; - hệ thống nghe/nhìn chuyên dụng; - thiết bị đèn chớp sáng bằng điện tử dùng cho mục đích chụp ảnh (xem Phụ lục L). 1.1.2. Tiêu chuẩn này áp dụng cho thiết bị có điện áp nguồn danh định không vượt quá: - 250 V một pha xoay chiều hoặc nguồn một chiều; - 433 V xoay chiều trong trường hợp thiết bị dùng để nối đến nguồn không phải nguồn một chiều. 1.1.3. Tiêu chuẩn này áp dụng cho thiết bị để sử dụng ở độ cao không quá 2 000 m so với mực nước biển, chủ yếu ở những nơi khô ráo và ở các vùng có khí hậu ôn hòa hoặc khí hậu nhiệt đới. Đối với thiết bị có bảo vệ chống nước bắn tóe, các yêu cầu bổ sung được nêu ở Phụ lục A. Đối với thiết bị được nối với mạng lưới viễn thông, các yêu cầu bổ sung được nêu ở Phụ lục B. Đối với thiết bị dự kiến để sử dụng trong phương tiện giao thông đường bộ, đường thủy hoặc đường không, hoặc ở độ cao so với mực nước biển vượt quá 2 000 m thì có thể cần các yêu cầu bổ sung. CHÚ THÍCH: Xem Bảng A.2 của IEC 60664-1. Ngoài các yêu cầu được quy định trong tiêu chuẩn này, có thể cần các yêu cầu khác đối với thiết bị được thiết kế cho các điều kiện sử dụng đặc biệt. 1.1.4. Đối với thiết bị được thiết kế để được cấp điện từ nguồn lưới, tiêu chuẩn này áp dụng cho thiết bị được thiết kế để nối vào nguồn lưới có quá điện áp quá độ không vượt quá mức quá điện áp cấp II theo IEC 60664-1. Đối với thiết bị chịu quá điện áp quá độ vượt quá các mức quá điện áp cấp II thì cần có bảo vệ bổ sung trong nguồn lưới của thiết bị. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
IEC 60027 (tất cả các phần), Letter symbols to be used in electrical technology (Ký hiệu bằng chữ cần sử dụng trong kỹ thuật điện) TCVN 7995:2009 (IEC 60038:2002), Điện áp tiêu chuẩn IEC TCVN 7699-2-6:2009 (IEC 60068-2-6:1995), Thử nghiệm môi trường-Phần 2-6:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Fc:Rung hình sin TCVN 7699-2-32:2007 (IEC 60068-2-32:1975), Thử nghiệm môi trường-Phần 2-32:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Ed:Rơi tự do (qui trình 2) IEC 60068-2-75:1997, Environmental testing-Part 2-75:Tests-Test Eh:Hammer tests (Thử nghiệm môi trường-Phần 2-75:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Eh:Thử nghiệm búa) TCVN 7699-2-78:2007 (IEC 60068-2-78:2001), Thử nghiệm môi trường-Phần 2-78:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Cab:Nóng ẩm, không đổi TCVN 8086:2009 (IEC 60085:2007), Cách điện-Đánh giá về nhiệt và ký hiệu cấp chịu nhiệt IEC 60086-4:2000, Primary batteries-Part 4:Safety of lithium batteries (Acqui sơ cấp-Phần 4:An toàn của Acqui lithium) IEC 60112:2003, Method for determining the comparative and the proof tracking indices of solid insulating materials under moist conditions (Phương pháp xác định các chỉ số phóng điện tương đối và chỉ số phóng điện bề mặt của vật liệu cách điện rắn trong các điều kiện ẩm) IEC 60127 (tất cả các phần), Miniature fuses (Cầu chảy cỡ nhỏ) IEC 60167:1964, Methods of test for the determination of thermal endurance properties of electrical insulating materials (Phương pháp thử nghiệm để xác định đặc tính độ bền nhiệt của vật liệu cách điện) TCVN 8085 (IEC 60216), Hướng dẫn để xác định đặc tính độ bền nhiệt của vật liệu cách điện TCVN 6610 (IEC 60227), Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V IEC 60245 (tất cả các phần), Rubber insulated cables-Rated voltages up to and including 450/750 V (Cáp cách điện bằng cao su-Điện áp danh định đến và bằng 450/750 V) IEC 60249-2 (tất cả các yêu cầu kỹ thuật), Base materials for printed circuits-Part 2:Specifications (Vật liệu nền dùng cho tấm mạch in-Phần 2:Yêu cầu kỹ thuật) TCVN 6697-1 (IEC 60268-1), Thiết bị hệ thống âm thanh-Phần 1:Yêu cầu chung TCVN 7675 (IEC 60317), Yêu cầu kỹ thuật đối với loại dây quấn cụ thể IEC 60320 (tất cả các phần), Appliance couplers for household and similar general purposes (Thiết bị ghép nối gia dụng và mục đích chung tương tự) TCVN 5699-1:2004 (IEC 60335-1:2001), Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự-An toàn-Phần 1:Yêu cầu chung TCVN 6749-1:2009 (IEC 60384-1:2008), Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử-Phần 1:Yêu cầu kỹ thuật chung IEC 60384-14:1993, Amendment 1:1995, Fixed capacitors for use in electronic equipment-Part 14:Sectional specitication:Fixed capacitors for electromagnetic interference suppression and connection to the supply mains (Tụ điện không đổi dùng trong thiết bị điện tử-Phần 14:Yêu cầu kỹ thuật từng phần:Tụ điện không đổi dùng để triệt nhiễu điện từ và nối vào nguồn lưới) IEC 60417 (tất cả các phần), Graphical symbols for use on equipment (Ký hiệu bằng hình vẽ trên thiết bị) IEC 60454 (tất cả các phần), Specifications for pressure-sensitive adhesive tapes for electrical purposes (Yêu cầu kỹ thuật đối với băng dính nhạy áp suất dùng cho mục đích điện) TCVN 4255:2008 (IEC 60529:2001), Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP) IEC 60664-1:1992, (amendment 1:2000, amendment 2:2002), Insulation coordination for equipment within low-voltage systems-Part 1:Principles, requirements and tests (Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống hạ áp-Phần 1:Nguyên tắc, yêu cầu và thử nghiệm) IEC 60664-3:2003, Insulation coordination for equipment within low-voltage systems-Part 3:Use of coatings to achieve insulation coordination of printed board assemblies (Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống hạ áp-Phần 3:Sử dụng lớp phủ để đạt được phối hợp cách điện của cụm lắp ráp tấm mạch in) IEC 60691:2002, Thermal links-Requirements and application guide (Dây chảy nhiệt-Yêu cầu và hướng dẫn áp dụng) IEC 60695-2-2:1991, Fire hazard testing-Part 2:Test methods-Section 2:Needle-flame test (Thử nghiệm nguy cơ cháy-Phần 2:Phương pháp thử nghiệm-Mục 2:Thử nghiệm ngọn lửa hình kim) IEC 60695-11-10:1999 (amendment 1:2003), Fire hazard testing-Part 11-10:Test flames-50 W horizontal and vertical flame test methods (Thử nghiệm nguy cơ cháy-Phần 11-10:Ngọn lửa thử nghiệm-Phương pháp thử nghiệm ngọn lửa 50 W nằm ngang và thẳng đứng) IEC 60707:1999, Flammability of solid non-metallic materials when exposed to flame sources-List of test methods (Tính dễ cháy của vật liệu rắn phi kim loại khi chịu nguồn ngọn lửa-Danh mục các phương pháp thử nghiệm) IEC 60730 (tất cả các phần), Automatic electrical controls for household and similar use (Bộ điều khiển điện tự động gia dụng và sử dụng tương tự) IEC 60825-1:1993 (), amendment 2:2001), Safety of laser products-Part 1:Equipment classification, requirements and use\'s guide2 (An toàn của sản phẩm laze-Phần 1:Phân loại thiết bị, yêu cầu và hướng dẫn sử dụng) TCVN 7917-3:2008 (), amendment 2:2003), Dây quấn-Phương pháp thử nghiệm-Phần 3:Đặc tính cơ TCVN 7917-5:2008 (IEC 60851-5:2004), Dây quấn-Phương pháp thử nghiệm-Phần 5:Đặc tính điện TCVN 7917-6:2008 (), amendment 1:1997 và amendment 2:2003), Dây quấn-Phương pháp thử nghiệm-Phần 6:Đặc tính nhiệt IEC 60884 (tất cả các phần), Plugs and socket-outlets for household and similar purposes (Ổ cắm và phích cắm gia dụng và mục đích tương tự) IEC 60885-1:1987, Electrical test methods for electric cables-Part 1:Electrical tests for cables, cords and wires for voltages up to and including 450/750 V (Phương pháp thử nghiệm điện đối với cáp điện-Phần 1:Thử nghiệm điện đối với cáp, dây và sợi dây có điện áp đến và bằng 450/750 V) IEC 60906 (tất cả các phần), IEC system of plugs and socket-outlets for household and similar purposes (Hệ thống IEC về phích cắm và ổ cắm gia dụng và mục đích tương tự) TCVN 7326-1:2003 (IEC 60950-1:2001), An toàn của thiết bị công nghệ thông tin-Phần 1:Yêu cầu chung IEC 60990:1999, Methods of measurement of touch current and protective conductor current (Phương pháp đo dòng điện chạm và dòng điện qua dây dẫn bảo vệ) IEC 60998-2-2:2002, Connecting devices for low-voltage circuits for household and similar purposes-Part 2-2:Particular requirements for connecting devices as separate entities with screwless-type clamping units (Cơ cấu đấu nối dùng trong mạch điện hạ áp dùng cho gia đình và mục đích tương tự-Phần 2-2:Yêu cầu cụ thể đối với cơ cấu đấu nối là các chi tiết riêng rẽ có các bộ kẹp không bắt ren) IEC 60999-1:1999, Connecting devices-Electrical copper conductors-Safety requirements for screw-type and screwless-type clamping units-Part 1:General requirements and particular requirements for clamping units for conductors from 0,2 mm2 up to 35 mm2 (included) (Cơ cấu đấu nối-Ruột dẫn điện bằng đồng-Yêu cầu an toàn đối với bộ kẹp kiểu bắt ren và không bắt ren-Phần 1:Yêu cầu chung và yêu cầu cụ thể đối với bộ kẹp dùng cho ruột dẫn từ 0,2 mm2 đến và bằng 35 mm2) IEC 61032:1997, Protection of persons and equipment by enclosures-Probes for verification (Bảo vệ người và thiết bị bằng vỏ ngoài-Đầu dò kiểm tra) IEC 61051-2:1991, Varistors for use in electronic equipment-Part 2:Sectional specification for surge suppression varistors (Biến trở dùng trong thiết bị điện tử-Phần 2:Yêu cầu kỹ thuật từng phần dùng cho biến trở triệt đột biến) TCVN 6615-1:2009 (IEC 61058-1:2008), Switches for appliances-Part 1:General requirements (Thiết bị đóng cắt dùng cho thiết bị-Phần 1:Yêu cầu chung) IEC/TR2 61149:1995, Guide for safe handling and operation of mobile radio equipment (Hướng dẫn về điều khiển và hoạt động an toàn của thiết bị radio di động) IEC 61260:1995, Electroacoustics-Octave-band and fractional-octave-band filters (Điện âm học-Bộ lọc băng octave và bộ lọc băng octave phân đoạn) IEC 61293:1994, Marking of electrical equipment with ratings related to electrical supply-Safety requirements (Ghi nhãn thiết bị điện các thông số đặc trưng liên quan đến an toàn điện-Yêu cầu an toàn) IEC 61558-1:1997 (amendment 1:1998), Safety of power transformers, power supply units and similar-Part 1:General requirements and tests3 (An toàn đối với máy biến áp nguồn, khối nguồn cung cấp và tương tự-Phần 1:Yêu cầu chung và các thử nghiệm) IEC 61558-2-17:1997, Safety of power transformers, power supply units and similar-Part 2-17:Particular requirements for transformers for switch mode power supplies (An toàn đối với máy biến áp nguồn, khối nguồn cung cấp và tương tự-Phần 2-17:Yêu cầu cụ thể đối với máy biến áp dùng để chuyển chế độ nguồn điện) IEC 61965:2003, Mechanical safety of cathode ray tubes (An toàn về cơ của ống tia catốt) IEC 62151:2000, Safety of equipment electrically connected to a telecommunication network (An toàn của thiết bị được nối điện đến mạng viễn thông) IEC Guide 104:1997, The preparation of safety publications and the use of basic safety publications and group safety publications (Chuẩn bị cho các xuất bản về an toàn và sử dụng các xuất bản về an toàn cơ bản và nhóm các xuất bản về an toàn) TCVN 7292:2003 (ISO 261:1988), Ren vít hệ mét thông dụng ISO-Vấn đề chung ISO 262:1973, ISO general-purpose metric screw threads-Selected sizes for screws, bolts and nuts (Ren hệ mét mục đích chung theo ISO-Cỡ chọn lọc đối với ren, bu lông và đai ốc) ISO 306:1994, Plastics-Thermoplastic materials-Determination of Vicat softening temperature (VST) (Chất dẻo-Vật liệu nhiệt dẻo-Xác định nhiệt độ làm mềm Vicat) ISO 7000:1989, Graphical symbols for use on equipment-Index and synopsis (Ký hiệu bằng hình vẽ được sử dụng trên thiết bị-Mục lục và bản tóm tắt) ITU-T Recommendation K17:1988, Tests on power-fed repeaters using solid-state devices in order to check the arrangements for protection from external interference (Thử nghiệm trên bộ lặp được cấp điện sử dụng cơ cấu bán dẫn để kiểm tra bố trí bảo vệ khỏi ảnh hưởng từ bên ngoài) ITU-T Recommendation K21:1996, Resistibility of telecommunication equipment installed in customer\'s premises to overvoltages and overcurrents (Khả năng chịu quá điện áp và quá dòng của thiết bị viễn thông được lắp trong cơ sở của khách hàng) |
Quyết định công bố
Decision number
3070/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2009
|