Tiêu chuẩn quốc gia
| 
                                        Số hiệu 
                                         Standard Number 
                                        TCVN 6594:2007
                                        
                                     
                                        Năm ban hành 2007                                         Publication date 
                                        Tình trạng
                                        A - Còn hiệu lực                                         Status | 
| 
                                    Tên tiếng việt 
                                     Title in Vietnamese Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng -  Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng API -  Phương pháp tỷ trọng kế | 
| 
                                    Tên tiếng anh 
                                     Title in English Crude petroleum and liquid petroleum products -  Determination of density, relative density (specific gravity), or API gravity -  Hydrometer method | 
| 
                                    Tiêu chuẩn tương đương 
                                     Equivalent to ASTM D 1298-05 | 
| 
                                    Thay thế cho 
                                     Replace | 
| 
                                    Lịch sử soát xét
                                     History of version 
 | 
| 
                                    Chỉ số phân loại 
                                     By field 
                                    75.040  - Dầu thô | 
| 
                                        Số trang
                                         Page 17 | 
| 
                                    Phạm vi áp dụng
                                     Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này qui định phương pháp áp dụng trong các phòng thử nghiệm, sử dụng tỷ trọng kế thủy tinh để xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng API của dầu thô, các sản phẩm dầu mỏ hoặc hỗn hợp của sản phẩm không phải dầu mỏ và dầu mỏ, dạng lỏng có áp suất hơi Reid bằng hoặc thấp hơn 101,325 kPa (14,696 psi). 1.2. Các giá trị đo được bằng tỷ trọng kế tại nhiệt độ chuẩn hoặc tại nhiệt độ thích hợp khác sẽ được hiệu chỉnh về nhiệt độ chuẩn bằng cách sử dụng các Bảng Đo lường về Dầu mỏ; các giá trị thu được tại nhiệt độ khác với nhiệt độ chuẩn chỉ là các số đọc trên tỷ trọng kế, không phải là khối lượng riêng. 1.3. Có thể qui đổi các giá trị đã xác định như khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng API thành các giá trị tương đương theo các đơn vị khác tại các nhiệt độ tương ứng bằng cách sử dụng Bảng Đo lường về Dầu mỏ. 1.4. Phụ lục A.1 nêu qui trình kiểm tra xác nhận hoặc chứng nhận phù hợp cho thiết bị dùng trong phương pháp này. 1.5. Tiêu chuẩn này không đề cập đến các qui tắc an toàn liên quan đến việc áp dụng tiêu chuẩn. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm lập ra các qui định thích hợp về an toàn và sức khỏe, đồng thời phải xác định khả năng áp dụng các giới hạn qui định trước khi sử dụng. | 
| 
                                    Tiêu chuẩn viện dẫn 
                                     Nomative references 
                                    Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có). TCVN 3573 (ASTM D 97), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định điểm đông đặc. TCVN 5731 (ASTM D 323), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp Reid). TCVN 6777:2000 (ASTM D 4057-95), Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu thủ công. ASTM D 1250 Guide for Use of the Petroleum Measurement Tables (Hướng dẫn sử dụng các Bảng Đo lường về Dầu mỏ). ASTM D 2500 Test Method for Cloud Point of Petroleum Oils (Dầu mỏ-Phương pháp xác định điểm vẩn đục). ASTM D 3117 Test Method for Wax Apprearance Point of Distillate Fuels (Nhiên liệu chưng cất-Phương pháp xác định điểm xuất hiện sáp). ASTM D 4177 Pracice for Automatic Sampling of Petroleum and Petroleum Products (API MPMS Chapter 8.2), API MPMS). ASTM D 5854 Practice for Mixing and handling of Liquid Samples of Petroleum and Petroleum Products (API MPMS Chapter 8.3), API MPMS). ASTM E 1 Specification for ASTM Liquid-in-Glass Thermometers (Nhiệt kế thủy tinh ASTM-Yêu cầu kỹ thuật). ASTM E 100 Specification for ASTM Hydrometers (Tỷ trọng kế ASTM-Yêu cầu kỹ thuật). API MPMS Chapter 8.1 Manual Sampling of Petroleum and Petroleum Products (ASTM Practice D 4057), API MPMS Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu thủ công). API MPMS Chapter 8.2 Automatic Sampling of Petroleum and Petroleum Products (ASTM Practice D 4177), API MPMS Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu tự động). API MPMS Chapter 8.3 Mixing and Handling of Liquid Samples of Petroleum and Petroleum Products (ASTM D 5484), API MPMS). IP 389 Determination of wax apperance temperature (WAT) of middle distillate fules by differential thermal analysis (DTA) or differential scanning calorimetry (DSC) (Xác định nhiệt độ xuất hiện sáp của nhiên liệu chưng cất trung bình bằng phân tích nhiệt vi phân hoặc nhiệt lượng quét vi phân). IP Standard Methods Book, Appendix A, Specification-IP Standard Themometers (Tuyển tập các phương pháp thử IP, Phụ lục A, Nhiệt kế tiêu chuẩn IP-Yêu cầu kỹ thuật). ISO 649-1 Laboratory glassware-Density hydrometers for general purpose-Part 1:Specification (Dụng cụ thủy tinh dùng trong phòng thí nghiệm-Tỷ trọng kế đo khối lượng riêng dùng cho mục đích chung-Phần 1:Yêu cầu kỹ thuật). | 
| 
                                    Quyết định công bố
                                     Decision number 
                                     731/QĐ-BKHCN                                    , Ngày 08-05-2007                                 |