Tiêu chuẩn quốc gia
|
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6665:2000
Năm ban hành 2000
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực
Status |
|
Tên tiếng việt
Title in Vietnamese Chất lượng nước - Xác định 33 nguyên tố bằng phổ phát xạ nguyên tử plasma
|
|
Tên tiếng anh
Title in English Water quality - Determination of 33 elements by inductively coupled plasma atomic emission spectroscopy
|
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 11885:1996
|
|
Thay thế bằng
Replaced by |
|
Lịch sử soát xét
History of version
|
|
Chỉ số phân loại
By field
13.060 - Chất lượng nước
|
|
Số trang
Page 20
|
|
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định phương pháp để xác định các nguyên tố tan, không tan hoặc tổng số trong nước thô, nước có thể uống được, nước thải sau đây:
Nhôm, antimon, asen, bari, berili, bismut, bo, cadimi, canxi, crom, coban, đồng, sắt, chì, liti, magiê, mangan, molipden, niken, phospho, kali, selen, silic, bạc, natri, stronti, lưu huỳnh, thiếc,titan, vonfram, vanadi, kẽm, zirconi. Bảng 1 liệt kê các nguyên tố này cùng độ dài sóng và giới hạn phát hiện với sự hoá sương thông thường. Giới hạn phát hiện thực tế phụ thuộc vào mẫu, và thành phần mẫu thay đổi nên giới hạn này cũng có thể thay đổi. Vì có nhiều kiểu máy nên không có hướng dẫn chi tiết vận hành ở đây. Nhà phân tích có thể tham khảo hướng dẫn của hãng sản xuất thiết bị cụ thể. |
|
Quyết định công bố
Decision number
2377/QĐ/BKHCN , Ngày 24-10-2008
|