Tiêu chuẩn quốc gia
Mã hàng hóa: 07248
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6777:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực
Status |
Tên tiếng việt
Title in Vietnamese Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công
|
Tên tiếng anh
Title in English Petroleum and petroleum products - Method for manual sampling
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D 4057:06
|
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại
By field
75.080 - Sản phẩm dầu mỏ nói chung
|
Số trang
Page 42
|
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này quy định qui trình lấy mẫu đại diện bằng phương pháp thủ công cho các sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng, bán-lỏng, hoặc rắn, có áp suất hơi nhỏ hơn 101 kPa (14,7 psi) ở điều kiện môi trường. Nếu lấy mẫu để xác định chính xác độ bay hơi thì áp dụng đồng thời với ASTM D, 5842 (API MPMS Chương 8.4). Trộn và bảo quản mẫu theo ASTM D 5854 (API MPMS Chương 8.3). Tiêu chuẩn này không áp dụng để lấy mẫu các loại dầu cách điện và chất lỏng thủy lực. Bảng tóm tắt các qui trình lấy mẫu và phạm vi áp dụng được thể hiện trong Bảng 1.
CHÚ THÍCH 1 Cũng có thể áp dụng qui trình lấy mẫu này cho hầu hết các hóa chất lỏng công nghiệp không gây ăn mòn, nhưng phải tuân thủ chặt chẽ các quy định về an toàn đối với các hóa chất này. CHÚ THÍCH 2 Qui trình lấy mẫu cho khí dầu mỏ hóa lỏng theo ASTM D 1265; qui trình lấy mẫu các dầu thủy lực theo ANSI B 93.19 và B 93.44; qui trình lấy mẫu dầu cách điện theo ASTM D 923; và qui trình lấy mẫu khí tự nhiên theo ASTM D 1145. CHÚ THÍCH 3 Qui trình lấy mẫu cho các nhiên liệu đặc biệt để phân tích vết kim loại được quy định trong phụ lục của ASTM D 2880. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5731 (ASTM D 323), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp Reid). TCVN 6778 (ASTM D 525), Xăng-Phương pháp xác định độ ổn định ôxy hóa (Phương pháp chu kỳ cảm ứng). TCVN 2698 (ASTM D 86), Phương pháp xác định thành phần cất các sản phẩm dầu mỏ. ASTM D 217, Phương pháp xác định độ xuyên kim của mỡ bôi trơn. ASTM D 244, Test method and practices for emulsified asphalts (Phương pháp xác định nhựa đường nhũ hóa). ASTM D 268, Guide for sampling and testing volatile solvents and chemical intermediates for use in paint and related coatings and material. (Hướng dẫn lấy mẫu và thử nghiệm các dung môi dễ bay hơi và các hóa chất trung gian dùng cho sơn, các chất che phủ và vật liệu liên quan). ASTM D 346, Practice for collection and preparation of coke samples for laboratory analysis (Phương pháp lấy và chuẩn bị các mẫu cốc để phân tích trong phòng thí nghiệm). ASTM D 873, Test method for oxidation stability of aviation fuels (Potential residue method) (Phương pháp xác định độ ổn định ôxy hóa của nhiên liệu hàng không (phương pháp đo mức độ cặn). ASTM D 923, Practices for sampling electrical insulating liquids (Phương pháp lấy mẫu chất lỏng cách điện). ASTM D 977, Specification for emulsified asphalt (Yêu cầu kỹ thuật đối với nhựa đường nhũ hóa). ASTM D 1145, Test method for sampling natural gas (Phương pháp lấy mẫu khí tự nhiên). ASTM D 1265, Practice for sampling liquefied petroleum (LP) gases, manual method (Phương pháp lấy mẫu khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)-Phương pháp thủ công). ASTM D 1856, Test method for recovery of asphalt from solution by abson method (Phương pháp thu hồi nhựa đường trong dung dịch bằng phương pháp Abson). ASTM D 2172, Test method for quantitative extraction of bitumen from bituminous paving mixtures (Phương pháp trích ly định lượng bitum từ hỗn hợp bitum phủ mặt đường). ASTM D 2880, Specification for gas turbine fuel oils (Yêu cầu kỹ thuật đối với nhiên liệu tuốc bin khí). ASTM D 4177, Practice for automatic sampling of petroleum and petroleum products (Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu tự động). ASTM D 4306, Practice for aviation fuel sample containers for tests affected by trace contamination (Bình chứa mẫu nhiên liệu hàng không-Phương pháp kiểm tra các vết nhiễm bẩn). ASTM D 4865, Guide for generation and dissipation of static electricity in petroleum fuel systems (Hướng dẫn về sự phát sinh và cách phân tán điện tĩnh trong hệ thống nhiên liệu dầu mỏ). ASTM D 5842, Practice for sampling and handling of fuels for volatility measurement (API MPMS Chương 8.4) Phương pháp lấy mẫu và bảo quản mẫu nhiên liệu dùng để xác định độ bay hơi (API MPMS Chương 8.4). ASTM D 5854, Practice for mixing and handling of liquid samples of petroleum and petroleum products (API MPMS Chương 8.4) (Phương pháp trộn và bảo quản các mẫu dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng (API MPMS Chương 8.4). ANSI B93.19, Standard method for extraction fluid samples from the lines of an operating hydraulic fluid power system (for particulate contamination analysis) (Phương pháp lấy mẫu chất lỏng từ đường ống của hệ thống chất lỏng thủy lực đang hoạt động (để phân tích tạp chất). ANSI B 93.44, Method for extracting fluid samples from the reservoir of an operating hydraulic fluid power system (Phương pháp lấy mẫu chất lỏng từ bồn chứa của hệ thống chất lỏng thủy lực đang hoạt động). |
Quyết định công bố
Decision number
3196/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2007
|