Tiêu chuẩn quốc gia
Mã hàng hóa: 06151
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7144-1:2002
Năm ban hành 2002
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực
Status |
Tên tiếng việt
Title in Vietnamese Động cơ đốt trong kiểu pittông - Đặc tính - Phần 1: Điều kiện quy chiếu tiêu chuẩn, công bố công suất, tiêu hao nhiên liệu, dầu bôi trơn và phương pháp thử
|
Tên tiếng anh
Title in English Reciprocating internal combustion engines - Performance - Part 1: Standard reference conditions, declarations of power, fuel and lubricating oil consumptions, and test methods
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 3046-1:1995
|
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại
By field
27.020 - Ðộng cơ đốt trong
|
Số trang
Page 54
|
Phạm vi áp dụng
Scope of standard iêu chuẩn này qui định điều kiện qui chiếu tiêu chuẩn và phương pháp công bố công suất, tiêu hao nhiên liệu, tiêu hao dầu bôi trơn và phương pháp thử nghiệm đối với động cơ đốt trong kiểu píttông thương mại sử dụng nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu khí. Trong trường hợp cần thiết sẽ có các qui định riêng cho các động cơ đặc dụng.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho động cơ đốt trong kiểu píttông dùng trên mặt đất, trên đường sắt và trên biển. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho động cơ đốt trong kiểu píttông dùng cho máy kéo nông nghiệp, phương tiện giao thông đường bộ và máy bay. Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho các động cơ kéo máy làm đường và ủi đất, xe tải công nghiệp, và cho các ứng dụng khác của động cơ nếu không có các tiêu chuẩn tương ứng. Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho việc thử nghiệm động cơ trên băng thử ở nhà máy chế tạo và cho thử nghiệm tại hiện trường (xem điều 15.4.4). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7144-3:2002 (ISO 3061-3:1989), Động cơ đốt trong kiểu píttông-Đặc tính-Phần 3:Các phép đo thử. TCVN 7144-4:2002 (ISO 3061-4:1978), Động cơ đốt trong kiểu píttông-Đặc tính-Phần 4:Điều chỉnh tốc độ. TCVN 7144-5:2002 (ISO 3061-5:1978), Động cơ đốt trong kiểu píttông-Đặc tính-Phần 5:Dao động xoắn. TCVN 7144-6:200 (ISO 3061-3:1990), Động cơ đốt trong kiểu píttông-Đặc tính-Phần 6:Chống vượt tốc. TCVN 7144-7:200 (ISO 3061-3:1995), Động cơ đốt trong kiểu píttông-Đặc tính-Phần 7:Mã số công suất động cơ. ISO 1204:1990 Reciprocating internal combustion engines-Designation of the direction rotation and of cylinder and valves incylinder heads and definition of right-hand in-line engines and location on an engine (), và định nghĩa động cơ một hàng quay trái và quay phải và các vị trí trên một động cơ). ISO 8528-1:1993 Reciprocating internal combustion engine driven alternating current generating sets-Part1:Application, ratings and performance .( Các tổ máy phát điện xoay chiều dùng động cơ đốt trong kiểu píttông kéo-Phần 1:ứng dụng, phân loại và đặc tính.) |
Quyết định công bố
Decision number
21/2002/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2002
|