Tiêu chuẩn quốc gia
Mã hàng hóa: 16737
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7434-1:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực
Status |
Tên tiếng việt
Title in Vietnamese Ống nhựa nhiệt dẻo – Xác định tính chất kéo – Phần 1: Phương pháp thử chung
|
Tên tiếng anh
Title in English Thermoplastics pipes – Determination of tensile properties – Part 1: General test method
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 6259-1:2015
|
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại
By field
23.040.20 - Ống bằng chất dẻo
|
Số trang
Page 14
|
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định tính chất kéo của ống nhựa nhiệt dẻo, gồm những tính chất sau:
- ứng suất tại điểm chảy dẻo; - độ giãn dài khi đứt. Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các loại nhựa nhiệt dẻo, không tính đến mục đích sử dụng của ống. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7434-2:2004 (ISO 6259–2:1997), Ống nhựa nhiệt dẻo – Xác định độ bền kéo – Phần 2:Ống poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U), poly(vinyl clorua) clo hoá (PVC-C) và poly(vinyl clorua) chịu va đập cao (PVC-HI), TCVN 7434-3:2020 (ISO 6259-3:2015), Ống nhựa nhiệt dẻo – Xác định tính chất kéo – Phần 3:Ống polyolefin. TCVN 10860:2015 (ISO 2602:1980), Giải thích thống kê kết quả thử – Ước lượng trung bình – Khoảng tin cậy. ISO 5893:1993, Rubber and plastics test equipment – Tensile, flexural and compression types (constant rate of traverse) – Description (Thiết bị thử cao su và chất dẻo – Kiểu kéo, uốn và nén (tốc độ thử không đổi) – Yêu cầu kỹ thuật). |
Quyết định công bố
Decision number
3443/QĐ-BKHCN , Ngày 10-12-2020
|