Tiêu chuẩn quốc gia

8934000066211 Mã hàng hóa: 06621

Số hiệu

Standard Number

TCVN 7446-2:2004
Năm ban hành 2004

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực

Status

Tên tiếng việt

Title in Vietnamese

Thép - Phân loại - Phần 2: phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim theo cấp chất lượng chính và đặc tính hoặc tính chất sử dụng
Tên tiếng anh

Title in English

Steels - Classification - Part 2: Classification of unalloyed and alloy steels according to main quality classes and main property or application characteristics
Chỉ số phân loại

By field

77.080.20 - Thép nói chung
Số trang

Page

16
Giá: 100,000 VNĐ

Price

Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định việc phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim theo cấp chất lượng chính và đặc tính hoặc tính chất sử dụng.
TCVN 7446 -1: 2004 quy định việc phân loại thép thành thép không hợp kim và thép hợp kim trên cơ sở thành phần hóa học.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 630, Structural steels (Thép kết cấu).
ISO 683-1:1987, Heat-treated steels, alloy steels and free-cutting steels-Part 1:Direct-harding unalloyed and low-alloyed wrought steel in form of different black product (Thép qua nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt-Phần 1:Thép hợp kim thấp và không hợp kim gia công áp lực biến cứng trực tiếp ở dạng sản phẩm đen khác nhau)
ISO 683-9:1988, Heat-treated steels, alloy steels and free-cutting steels-Part 9:Wrought free-cutting steels (Thép qua nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt-Phần 9:Thép dễ cắt gia công áp lực)
ISO 683-10:1987, Heat-treated steels, alloy steels and free-cutting steels-Part 10:Wrought nitriding steels (Thép qua nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt-Phần 10:Thép thấm nitơ gia công áp lực)
ISO 683-11:1987, Heat-treated steels, alloy steels and free-cutting steels-Part 11:Wrought ca hardening steels (Thép qua nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt-Phần 11:Thép biến cứng bền gia công áp lực)
ISO 683-15:1992, Heat-treated steels, alloy steels and free-cutting steels-Part 15:Valve steels internal combustion engines. (Thép qua nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt – Phần 15:Thép lá van dùng cho động cơ đốt trong)
ISO 683-17:1987, Heat-treated steels, alloy steels and free-cutting steels-Part 17:Ball and ro bearing steels (Thép qua nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt-Phần 17:Thép ổ bi và thép ổ lăn
ISO 683-18:1987, Heat-treated steels, alloy steels and free-cutting steels-Part 18:Bright products unalloyed and low alloyed steels (Thép qua nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt-Phần 18:Sản phẩm bóng của thép không hợp kim và hợp kim thấp)
ISO 1052, Steels, for general engineering purposes (Thép chế tạo máy thông dụng)
ISO 2640, Steel products for pressure purposes (Sản phẩm thép chịu áp lực)
ISO 3183, Oil and natural gas Industries-Steel line pipe (Công nghiệp dầu và khí tự nhiên-Đường ống thép)
ISO 3573, Hot-rolled carbon steet sheet of commercial and drawing qualities (Thép tấm cácbon nóng chất lượng thương mại và dùng để kéo vuốt)
ISO 3574, Cold-reduced carbon Steel sheet of commercial and drawing qualities (Thép tấm cácbon cán nguội chất lượng thương mại và dùng để dập vuốt)
ISO 3575, Continous hot-dip zinc-coated carbon steel sheet of commercial, lock-forming and draw… qualities (Thép lá cácbon mạ nhúng kẽm liên tục chất lượng thương mại, định hình và dập vuốt)
ISO 3755, Cast steels for general engineering purposes (Thép đúc chế tạo máy thông dụng)
ISO 3845, Oil and natural gas Industries-High-test steel line pipe (Công nghiệp dầu mỏ và khí tự nhiên-Đường ống thép giới hạn bền cao)
TCVN 7446-1:2004, Thép-Phân loại – Phần 1:Phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim trên cơ sở thành phần hóa học.
ISO 4950-2, High yield strength flat steel products-Part 2:Products supplied in the normalized or controlled condition (Sản phẩm thép dẹt giới hạn bền chảy cao-Phần 2:sản phẩm được cung cấp dưới dạng được thường hóa hoặc được kiểm soát)
ISO 4951, High yield strength steel sections (Thép hình giới hạn bền chảy cao)
ISO 4954, Steel for cold heading and cold extruding (Thép chồn nguội và đùn ép nguội):
ISO 4957, Tool steels (Thép dụng cụ)
TCVN 6522:1999 (ISO 4995), Thép tấm kết cấu cán nóng
TCVN 6523:1999 (ISO 4996), Thép tấm kết cấu cán nóng có giới hạn chảy cao
TCVN 6524:1999 (ISO 4997), Thép tấm kết cấu cán nguội
ISO 5002 Hot-rolled and cold-reduce electrolytic zinc coated carbon steel sheet of commercial and drawing qualities (Thép tấm cácbon cán nóng và cán nguội mạ kẽm điện phân chất lượng thương mại và dùng để kéo vuốt)
ISO 5003, Flat bottom railway rails and special rail sections for switches and crossings of non-treated steel-Technical delivery requyrements (Thép đường ray đáy phẳng và thép đường ray đặc biệt không nhiệt luyện dùng cho đoạn chuyển tiếp và chỗ giao nhau-Yèu cầu kỹ thuật giao nhận).
Quyết định công bố

Decision number

2733/ QĐ/ BKHCN , Ngày 09-12-2008