Tiêu chuẩn quốc gia

8934000067195 Mã hàng hóa: 06719

Số hiệu

Standard Number

TCVN 7500:2005
Năm ban hành 2005

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực

Status

Tên tiếng việt

Title in Vietnamese

Bitum - Phương pháp xác định độ hoà tan trong tricloetylen
Tên tiếng anh

Title in English

Bitumen - Test method for solubility in trichloroethylene
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ASTM D 2042 - 01
Chỉ số phân loại

By field

75.140 - Sáp, vật liệu bitum và các sản phẩm dầu mỏ khác
Số trang

Page

10
Giá: 50,000 VNĐ

Price

Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ hoà tan của bitum có chứa ít hoặc không có vật liệu khoáng trong tricloetylen.
Chú thích 1: Không nên sử dụng các chất như cacbon đisulfua, cacbon tetraclorua và benzen trong phương pháp này vì lý do độc hại. Không áp dụng phương pháp này cho các loại nhựa hắc ín và các cặn chưng cất của nó hoặc các sản phẩm dầu mỏ craking cao. Các phương pháp áp dụng cho nhựa hắc ín, các sản phẩm dầu mỏ craking cao hoặc việc sử dụng các dung môi, xem ASTM D 4, D 2318 và D 2764.
1.2. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn khi sử dụng. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các nguyên tắc về an toàn và bảo vệ sức khoẻ cũng như khả năng áp dụng phù hợp với các giới hạn quy định trước khi đưa vào sử dụng. Các qui định riêng được nêu trong điều 7.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ASTM D 4 Test method for bitumen content (Phương pháp xác định hàm lượng bitum).
ASTM D 2318 Test method for quinoline-insoluble (QI) content of tar and pitch (Phương pháp xác định hàm lượng không tan (QI) của nhựa hắc ín).
ASTM D 2764 Test method for dimethylformamide-insoluble (DMF-I) content of tar and pitch (Phương pháp xác định hàm lượng không tan đimetylformamit của nhựa hắc ín).
ASTM E 177 Practice for the use of the terms precision and bias in ASTM test methods (Hướng dẫn sử dụng độ chụm và độ lệch trong các phương pháp thử ASTM).
Quyết định công bố

Decision number

225/QĐ-BKHCN , Ngày 17-02-2006