Tiêu chuẩn quốc gia
Mã hàng hóa: 18592
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7569:2022
Năm ban hành 2022
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực
Status |
Tên tiếng việt
Title in Vietnamese Xi măng alumin
|
Tên tiếng anh
Title in English Aluminate cement
|
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại
By field
91.100.10 - Xi măng. Thạch cao. Vữa
|
Lĩnh vực chuyên ngành
Specialized field
5.1.1.1 - Xi măng
|
Số trang
Page 13
|
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho xi măng alumin.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4030:2003, Xi măng – Phương pháp xác định độ mịn TCVN 4787:2009 (EN 196-7:2007), Xi măng – Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu TCVN 5438:2004, Xi măng – Thuật ngữ và định nghĩa TCVN 6016:201 (ISO 679:2009), Xi măng – Phương pháp thử-Xác định cường độ TCVN 6017:201 (ISO 9597:2008), Xi măng – Phương pháp thử – Xác định thời gian đông kết và độ ổn định TCVN 6227:1996, Cát tiêu chuẩn ISO để xác định cường độ của xi măng TCVN 6533:2015, Vật liệu chịu lửa alumô silicát – Phương pháp phân tích hóa học TCVN 6530-4:2016, Vật liệu chịu lửa – Phương pháp thử – Phần 4:Xác định độ chịu lửa TCVN 7453:2004, Vật liệu chịu lửa – Thuật ngữ và định nghĩa TCNV 7572-15:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa – Phương pháp thử – Phần 15:Xác định hàm lượng clorua. |
Quyết định công bố
Decision number
2145/QĐ-BKHCN , Ngày 02-11-2022
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Viện Vật liệu xây dựng – Bộ xây dựng
|