Tiêu chuẩn quốc gia
Mã hàng hóa: 10121
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8491-1:2011
Năm ban hành 2011
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực
Status |
Tên tiếng việt
Title in Vietnamese Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất - Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) - Phần 1: Quy định chung
|
Tên tiếng anh
Title in English Plastics piping systems for water supply and for buried and above-ground drainage and sewerage under pressure - Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) - Part 1: General
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 1452-1:2009
|
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại
By field |
Số trang
Page 17
|
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu chung cho hệ thống ống bằng poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) thành đặc dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất dưới điều kiện có áp suất.
Tiêu chuẩn này kết hợp cùng với TCVN 8491-2, 8491-3, 8491-4 và 8491-5 có thể áp dụng cho ống, phụ tùng, van và phụ kiện bằng PVC-U, mối nối của các chi tiết này với nhau và mối nối của các chi tiết này với các chi tiết khác bằng hoặc không phải bằng chất dẻo, sử dụng cho các mục đích sau: a) hệ thống dẫn nước và cấp nước chính được đặt ngầm dưới đất; b) hệ thống vận chuyển nước được đặt nổi trên mặt đất cả bên ngoài và bên trong các tòa nhà; c) hệ thống thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các hệ thống ống cấp nước trong điều kiện có áp suất ở nhiệt độ lên đến 25oC (nước lạnh), dùng cho sinh hoạt và cho các mục đích chung cũng như cho nước thải trong điều kiện có áp suất. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các chi tiết trong hệ thống vận chuyển nước và nước thải ở nhiệt độ lên đến 45oC. Đối với nhiệt độ từ 25oC đến 45oC thì áp dụng theo Hình A.1 của TCVN 8491-2. CHÚ THÍCH: Nhà sản xuất và người sử dụng có thể đi đến thỏa thuận về khả năng sử dụng ở nhiệt độ trên 45oC tùy từng trường hợp |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
CVN 6149-1:2007 (ISO 1167-1:2006), Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Xác định độ bền với áp suất bên trong – Phần 1:Phương pháp thử chung. TCVN 6149-2:2007 (ISO 1167-2:2006), Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Xác định độ bền với áp suất bên trong – Phần 1:Chuẩn bị mẫu thử. ISO 472:1999, Plastics – Vocabulary (Chất dẻo – Từ vựng). ISO 1043-1:2005, Plastics – Symbols and abbreviated terms – Part 1:Basic polymers and their special charateristics (Chất dẻo – Ký hiệu và thuật ngữ viết tắt – Phần 1:Polyme cơ sở và các đặc tính đặc biệt của chúng). ISO 6401:2008, Plastics – Poly(vinyl chloride) – Determination of residual vinyl chloride monomer – Gaschromatographic method (chất dẻo – Poly(vinyl clorua) – Xác định monome vinyl clorua còn lại – Phương pháp sắc ký khí). ISO 9080, Plastics piping and ducting systems – Determination of the long-term hydrostatic strength of thermoplastics materials in pipe form by extrapolation (Hệ thống ống và đường ống bằng chất dẻo – Xác định độ bền thủy tĩnh dài hạn của vật liệu nhựa nhiệt dẻo ở dạng ống bằng phép ngoại suy). ISO 12162, Thermoplastics materials for pipes and fittings for pressure applications – Classification, design coefficient and designation (Vật liệu nhựa dẻo dùng làm ống và phụ tùng sử dụng trong điều kiện có áp suất – Phân loại, hệ số thiết kế và ký hiệu). |
Quyết định công bố
Decision number
2416/QĐ-BKHCN , Ngày 05-04-2018
|