Tiêu chuẩn quốc gia

8934000170741 Mã hàng hóa: 17074

Số hiệu

Standard Number

TCVN 11357-10:2018
Năm ban hành 2018

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực

Status

Tên tiếng việt

Title in Vietnamese

Máy đào và chuyển đất - An toàn - Phần 10: Yêu cầu cho máy đào hào
Tên tiếng anh

Title in English

Earth-moving machinery - Safety - Part 10: Requirements for trencher
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

EN 474-10:2006
Chỉ số phân loại

By field

53.100 - Máy làm đất
Lĩnh vực chuyên ngành

Specialized field

7.4 - Máy đào chuyển đất
Số trang

Page

16
Giá: 100,000 VNĐ

Price

Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này đề cập đến các mối nguy hiểm, các tình huống và các trường hợp nguy hiểm đáng kể liên quan đến máy đào hào được định nghĩa trong ISO 6165:2006 khi chúng được sử dụng đúng mục đích thiết kế và cả khi sử dụng sai mục đích thiết kế nhưng vẫn nằm trong dự tính của nhà sản xuất (xem Điều 4).

Các yêu cầu của tiêu chuẩn này bổ sung cho các yêu cầu chung của EN 474-1:2006/A1:2009.

Tiêu chuẩn này không đề cập đến các mối nguy hiểm phát sinh do sử dụng sai cách.

Ngoài các yêu cầu được quy định trong EN 474-1:2006/A1:2009, tiêu chuẩn này bổ sung hoặc thay thế các yêu cầu có liên quan đến máy đào hào.

Tiêu chuẩn này quy định cụ thể các biện pháp kỹ thuật thích hợp để loại bỏ hoặc giảm các rủi ro xuất hiện từ các mối nguy hiểm, các tình huống và các trường hợp nguy hiểm đáng kể xảy ra trong quá trình hiệu chỉnh, vận hành và bảo dưỡng máy đào hào.

CHÚ THÍCH: Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các máy đào hào được sản xuất trước ngày công bố tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7383-1:2004 (ISO 12100-1:2003), An toàn máy-Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế-Phần 1:Thuật ngữ cơ bản, phương pháp luận.
TCVN 9327:2012 (ISO 6016:2008), Máy làm đất-Phương pháp đo khối lượng toàn bộ máy, thiết bị công tác và các bộ phận cấu thành của máy
ISO 3411:2007, Earth-moving machinery-Human physical dimensions of operators and minimum operator space envelope (Máy đào và chuyển đất-Kích thước cơ thể của người lái máy và khoảng không gian điều khiển tối thiểu)
ISO 3471:2008, Earth-moving machinery-Roll-over protective structure-Laboratory tests and performance requirements (Máy đào và chuyển đất-Kết cấu bảo vệ phòng lật-Thử nghiệm trong phòng thí nghiệm và các yêu cầu phải thực hiện)
ISO 6393:2008, Earth-moving machinery-Determination of sound power leven noise emissions-Stationary test conditions (Máy đào và chuyển đất-Xác định mức công suất âm-Điều kiện thử nghiệm tĩnh)
ISO 6394:2008, Earth-moving machinery-Determination of the emision sound pressure leven at the operators position-Stationary test conditions (Máy đào và chuyển đất-Xác định mức áp suất âm tại vị trí làm việc-Điều kiện thử nghiệm tĩnh).
ISO 6682:1986/Amd 1:1989, Earth-moving machinery-Zones of comfort and reach for controls (Máy đào và chuyển đất-Khu vực tiện nghi và sự tiếp cận đến bộ phận điều khiển)
ISO 7096:2000, Earth-moving machinery-Laboratory evaluations of operator seat vibration (Máy đào và chuyển đất-An toàn-Phương pháp phòng thí nghiệm xác định rung chỗ ngồi người vận hành)
ISO 12509:2004, Earth-moving machinery-Lighting, signalling and marking lights, and reffex-reffector devices (Máy đào và chuyển đất-Đèn chiếu sáng, đèn tín hiệu và gương phản xạ)
ISO 17063:2003, Earth-moving machinery-Braking systems of pedestrian-controlled machines-Performance requirements and test procedures (Máy đào và chuyển đất-Hệ thống phanh của máy do người đi bộ điều khiển-Yêu cầu và quy trình thử nghiệm)
EN 474-1:2006/A1:2009, General requirements (Máy đào và chuyển đất-An toàn-Phần 1:Yêu cầu chung).
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Trường Đại học Xây dựng