Tiêu chuẩn quốc gia
Mã hàng hóa: 17073
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11357-13:2018
Năm ban hành 2018
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực
Status |
Tên tiếng việt
Title in Vietnamese Máy đào và chuyển đất - An toàn - Phần 13: Yêu cầu cho máy đầm lăn
|
Tên tiếng anh
Title in English Earth moving machinery - Safety - Part 13: Requirements for rollers
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 20474-13:2008
|
Chỉ số phân loại
By field
53.100 - Máy làm đất
|
Lĩnh vực chuyên ngành
Specialized field
7.4 - Máy đào chuyển đất
|
Số trang
Page 28
|
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định những yêu cầu an toàn cụ thể đối với máy đầm lăn được định nghĩa trong ISO 6165:2006. Tài liệu này được sử dụng kết hợp với ISO 20474-1, trong đó nêu rõ các yêu cầu an toàn chung thường gặp cho các loại máy đào và chuyển đất và cùng với ISO/TS 20474-14 đưa ra thông tin chung đầy đủ có tính bắt buộc đối với từng địa phương và quốc gia. Các yêu cầu cụ thể được trình bày trong tiêu chuẩn này được ưu tiên hơn so với các yêu cầu chung trong ISO 20474-1.
Tiêu chuẩn này đề cập đến các mối nguy hiểm, các tình huống nguy hiểm và các trường hợp nguy hiểm liên quan đến máy đào và chuyển đất trong phạm vi áp dụng này, khi chúng được sử dụng đúng mục đích thiết kế và cả khi sử dụng sai mục đích thiết kế nhưng vẫn nằm trong dự tính của nhà sản xuất (xem ISO/TS 20474-14). Tiêu chuẩn này quy định cụ thể các biện pháp kỹ thuật thích hợp để loại bỏ hoặc giảm các rủi ro xuất hiện từ các mối nguy hiểm, các tình huống và trường hợp nguy hiểm đáng kể xảy ra trong quá trình vận chuyển, vận hành và bảo dưỡng. CHÚ THÍCH: Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các máy đầm lăn được sản xuất trước ngày công bố tiêu chuẩn này. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6719:2008 (ISO 13850:2006), An toàn máy-Dừng khẩn cấp-Nguyên tắc thiết kế ISO 3450:2011, Earth-moving machinery-Braking systems of rubber-tyred machines-Systems and performance requirement and test procedures (Máy đào và chuyển đất-Hệ thống phanh của các máy bánh lốp-Hệ thống, yêu cầu đặc tính và quy trình thử nghiệm). ISO 3744:1994, Aucoustics-Determination of sound power levels of noise sources using sound pressure-Engineering method in an essentially free field over a reflecting plane (Âm học-Xác định mức công suất âm của nguồn phát ồn bằng áp suất âm-Phương pháp kỹ thuật trong trường âm tự do cơ bản trên mặt phẳng phản xạ). ISO 6165:2006, Earth-moving machinery-Basic types-Identification and terms and definitions (Máy đào và chuyển đất-Các loại cơ bản-Ký hiệu, thuật ngữ và định nghĩa) ISO 6682:1986/Amd 1:1989, Earth-moving machinery-Zones of comfort and reach for controls (Máy đào và chuyển đất-Khu vực tiện nghi và sự tiếp cận đến bộ phận điều khiển) ISO 8811:2000, Earth-moving machinery-Rollers and compactors-Terminology and commercial specifications (Máy đào và chuyển đất-Máy đầm lăn và thiết bị đầm-Thuật ngữ và thông số kỹ thuật). ISO 11201:1995, Aucoustics-Noise emitted by machinery and equipment-Measurement of emission sound pressure level at a work station and at other specified (Âm học-Tiếng ồn phát thải từ máy móc và thiết bị-Xác định mức áp suất âm phát thải tại chỗ làm việc và các vị trí xác định khác-Phương pháp kỹ thuật cho trường âm tự do cơ bản trên mặt phẳng phản xạ). ISO 17063:2003, Earth-moving machinery-Braking systems of pedestrian-controlled machines-Performance requirements and test procedures (Máy đào và chuyển đất-Hệ thống phanh cho các máy do người đi bộ điều khiển-Yêu cầu đặc tính và các quy trình thử nghiệm) ISO 20474-1:2008, Earth-moving machinery-Safety-Part 1:General requirements (Máy đào và chuyển đất-An toàn-Phần 1:Các yêu cầu chung) ISO 20643:2005, Mechanical vibration-Hand-held and hand-guided machinery-Principles for evaluation of vibration emission (Dao động cơ học-Thiết bị cầm tay và thiết bị mang vác-Nguyên tắc đánh giá phát thải rung) |
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Trường Đại học Xây dựng
|