Tiêu chuẩn quốc gia

8934000163583 Mã hàng hóa: 16358

Số hiệu

Standard Number

TCVN 2682:2020
Năm ban hành 2020

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực

Status

Tên tiếng việt

Title in Vietnamese

Xi măng poóc lăng
Tên tiếng anh

Title in English

Portland cements
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ASTM C150/C150M-20
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại

By field

91.100.10 - Xi măng. Thạch cao. Vữa
Số trang

Page

11
Giá: 100,000 VNĐ

Price

Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho xi măng poóc lăng
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 141:2008, Xi măng poóc lăng-Phương pháp phân tích hóa học.
TCVN 4030:2003, Xi măng-Phương pháp xác định độ mịn.
TCVN 4787:2009 (EN 196-7:2007), Xi măng-Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử.
TCVN 5438:2015, Xi măng-Thuật ngữ và định nghĩa.
TCVN 6016:2011 (ISO 679:2009), Xi măng-Phương pháp thử-Xác định cường độ.
TCVN 6017:2015 (ISO 9597:2008), Xi măng-Phương pháp thử-Xác định thời gian đông kết và độ ổn định.
TCVN 6882:2016, Phụ gia khoáng cho xi măng.
TCVN 7572-14:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa-Phương pháp thử-Phần 14:Xác định khả năng phản ứng kiềm-silic.
TCVN 8878:2011, Phụ gia công nghệ cho sản xuất xi măng.
TCVN 9807:2013, Thạch cao dùng để sản xuất xi măng.
TCVN 11833:2017, Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng.
Quyết định công bố

Decision number

4038/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2020
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Viện Vật liệu Xây dựng - Bộ Xây dựng