Tiêu chuẩn quốc gia

8934000084116 Mã hàng hóa: 08411

Số hiệu

Standard Number

TCVN 3782:2009
Năm ban hành 2009

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực

Status

Tên tiếng việt

Title in Vietnamese

Thép vuốt nguội sợi tròn dùng để chế tạo cáp thép sợi cacbon công dụng chung và cáp thép sợi đường kính lớn - Yêu cầu kỹ thuật
Tên tiếng anh

Title in English

Round drawn wire for general purpose non-alloy steel wire ropes and for large diameter steel wire ropes - Specifications
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 2232:1990
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại

By field

77.140.65 - Dây thép, cáp thép và xích thép
Số trang

Page

25
Giá: 150,000 VNĐ

Price

Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật những sợi thép cacbon vuốt nguội tròn dùng để chế tạo.
- Những sợi thép cáp với mục đích sử dụng chung được xác định trong TCVN 5757 (ISO 2408);
- Những sợi thép cáp đường kính lớn được xác định trong ISO 8369.
Tiêu chuẩn này quy định:
- Các dung sai kích thước;
- Các chỉ tiêu cơ tính;
- Các điều kiện sơn phủ nếu có, phải tuân theo;
- Các điều kiện lấy mẫu, kiểm tra và điều kiện chấp nhận.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sợi thép (chất lượng A hoặc chất lượng B) tiết diện tròn mặt sáng không mạ hoặc mạ với đường kính danh nghĩa từ 0,2 mm đến 6 mm.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho sợi thép lấy từ các cáp đã chế tạo.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho dây thép để chế tạo cáp có công dụng đặc biệt, ví dụ:
- Cáp cuốn dùng cho khai thác mỏ;
- Cáp dùng cho điều khiển máy bay;
- Cáp dùng cho thiết bị khoan lỗ sâu;
- Cáp dùng cho đường cáp treo;
- Cáp dùng cho thang máy;
- Cáp dùng cho bê tông dự ứng lực.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 197:2002 (ISO 6892:1998), Vật liệu kim loại-Thử kéo ở nhiệt độ phòng
TCVN 1825:2008 (ISO 7802:1983), Vật liệu kim loại-Dây-Thử quấn.
TCVN 1826:2006 (ISO 7801:1984), Vật liệu kim loại-Thép dây-Thử bẻ gập hai chiều.
TCVN 1827:2006 (ISO 7800:2003), Vật liệu kim loại-Thép dây-Thử xoắn đơn.
TCVN 5757:2009 (ISO 2408:1985), Cáp thép sử dụng cho mục đích chung-Yêu cầu tối thiểu
ISO 8369:1986, Large diameter steel wire ropes (Dây thép đường kính lớn dùng cho chế tạo cáp).
Quyết định công bố

Decision number

2928/QĐ-BKHCN , Ngày 21-12-2009