Tiêu chuẩn quốc gia
Mã hàng hóa: 12380
Số hiệu
Standard Number
TCVN 4501-1:2014
Năm ban hành 2014
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực
Status |
Tên tiếng việt
Title in Vietnamese Chất dẻo - Xác định tính chất kéo - Phần 1: Nguyên tắc chung
|
Tên tiếng anh
Title in English Plastics - Determination of tensile properties Part 1: General principles
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 527-1:1993/AMD 1:2005
|
Chỉ số phân loại
By field
83.080.01 - Chất dẻo nói chung
|
Số trang
Page 122
|
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này quy định các nguyên tắc chung đối với việc xác định các tính chất kéo của chất dẻo và composite chất dẻo trong các điều kiện xác định. Một số kiểu mẫu thử khác nhau được quy định để phù hợp với các loại vật liệu khác nhau được nêu chi tiết trong các phần tiếp theo của bộ TCVN 4501 (ISO 527).
1.2. Các phương pháp được sử dụng để khảo sát đặc tính kéo của mẫu thử và xác định độ bền kéo, modul kéo và các tính chất khác của mối quan hệ ứng suất/độ biến dạng kéo trong các điều kiện xác định. 1.3. Các phương pháp được lựa chọn phù hợp để sử dụng với các loại vật liệu sau: - các vật liệu nhiệt dẻo cứng và bán cứng (xem 3.12 và 3.13, tương ứng) dùng để đổ khuôn, đùn và đúc, bao gồm các tổ hợp gia cường và độn bổ sung các loại không độn; các màng và tấm nhiệt dẻo cứng và bán cứng; - các vật liệu đúc nhiệt rắn cứng và bán cứng, bao gồm các tổ hợp gia cường và độn; các tấm nhiệt rắn cứng và bán cứng, kể cả các vật liệu nhiều lớp; - các compozit nhiệt dẻo và nhiệt rắn gia cường bằng sợi kết hợp các chất gia cường đơn hướng hoặc không đơn hướng như lưới, vải dệt, sợi thô, sợi ngắn, các chất gia cường phối hợp hay lai tạo, sợi thô và sợi nghiền nhỏ; các tấm được làm từ các vật liệu tẩm nhựa trước; - các polyme tinh thể lỏng hướng nhiệt. Thông thường các phương pháp không phù hợp đối với các vật liệu xốp cứng hay các cấu trúc có kẹp lớp vật liệu xốp. Đối với vật liệu xốp cứng, sử dụng ISO 1926. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1592 (ISO 23529), Cao su-Qui trình chung để chuẩn bị và ổn định mẫu thử cho các phương pháp thử vật lý. TCVN 9848 (ISO 291), Chất dẻo – Khí quyển tiêu chuẩn cho ổn định và thử nghiệm TCVN 9853 (ISO 20753), Chất dẻo – Mẫu thử. ISO 2602, Statistical interpretation of test results – Estimation of the mean – Confidence interval (Thực hiện thống kê các kết quả thử nghiệm – Đánh giá giá trị trung bình – Khoảng tin cậy). ISO 7500-1:2004, Metallic materials-Verification of static uniaxial testing machines-Part 1:Tension/compression testing machines-Verification and calibration of the force-measuring system (Vật liệu kim loại – Kiểm tra xác nhận máy thử máy thử đơn trục tĩnh – Phần 1:Máy thử kéo/nén – Kiểm tra xác nhận và hiệu chuẩn hệ thống đo lực). ISO 9513:1999, Metallic materials – Calibration of extensometers used in uniaxial testing ( Vật liệu kim loại-Hiệu chuẩn dụng cụ đo độ giãn sử dụng trong thử nghiệm đơn trục). ISO 16012, Plastics-Determination of linear dimensions of test specimens (Chất dẻo – Xác định kích thước tuyến tính của mẫu thử) |
Quyết định công bố
Decision number
3723/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2014
|