Tiêu chuẩn quốc gia
Mã hàng hóa: 06313
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7305:2003
Năm ban hành 2003
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực
Status |
Tên tiếng việt
Title in Vietnamese Ống nhựa polyetylen dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật
|
Tên tiếng anh
Title in English Polyethylene (PE) pipes for water supply - Specifications
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 4427:1996
|
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại
By field
83.140.30 - Ống, phụ tùng nối ống và van bằng nhựa
|
Số trang
Page 19
|
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định những đặc tính yêu cầu đối với ống làm từ Polyetylen (PE) dùng cho hệ thống dẫn nước chính, phụ chôn dưới mặt đất và cấp nước sinh hoạt trên mặt đất, cả bên trong và bên ngoài các công trình xây dựng. Tiêu chuẩn này cũng qui định những tính chất chung của vật liệu để sản xuất ống và phân loại vật liệu.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho ống có áp suất danh nghĩa PN 3,2, PN 4, PN 6, PN 8, PN 10, PN 12,5 và PN 16 và đường kính danh nghĩa từ 16 đến 1600 theo TCVN 6150-1 : 2003 (ISO 161-1), chủ yếu dùng cho vận chuyển nước chịu áp lực ở nhiệt độ từ 00C đến 400C cho mục đích chung cũng như cho cung cấp nước uống. Chú thích 1 – Một số quốc gia có thể có yêu cầu riêng về màu sắc của ống dùng cấp nước sinh hoạt. Ở nhiệt độ từ 200C đến 400C phải áp dụng hệ số áp suất làm việc được đưa ra ở hình 1, miễn là kết quả ngoại suy theo ISO/TR 9080 chỉ ra điều này là có thể. Nếu ống PE được dùng trên mặt đất thì chúng phải được bảo vệ chống lại tia UV. Chú thích 2 – Để tham khảo các yêu cầu cụ thể, các hình vẽ hay các chú ý nêu ra được trích từ những tiêu chuẩn phù hợp. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6150-1:2003 (ISO 161-1:1996), Ống nhựa nhiệt dẻo dùng vận chuyển chất lỏng – Đường kính ngoài danh nghĩa và áp suất danh nghĩa – Phần 1:Dãy thông số theo hệ mét. ISO 1133:1996, Plastics – Determination of the melt mass-flow rate (MFR) and the melt volume-flow rate (MVR) of thermoplastics [Chất dẻo:Xác định tỷ lệ chảy khối lượng (MFR) và tỷ lệ chảy thể tích (MVR) của nhựa nhiệt dẻo]. TCVN 6149:2003 (ISO 1167:1996), Ống nhựa nhiệt dẻo dùng vận chuyển chất lỏng – Độ bền với áp suất bên trong – Phương pháp thử. TCVN 6148-1:2003 (ISO 2505-1:1994), Ống nhựa nhiệt dẻo – Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc – Phần 1:Phương pháp xác định. TCVN 6148-2:2003 (ISO 2505-2:1994), Ống nhựa nhiệt dẻo – Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc – Phần 2:Thông số để xác định. TCVN 6145:1996 (ISO 3126:1974), Ống nhựa – Phương pháp đo kích thước. TCVN 6141:2003 (ISO 4065:1996), Ống nhựa nhiệt dẻo – Bảng chiều dày thông dụng của thành ống. ISO 4907:1978, Plastics – Method of exposure to natural weathering (Chất dẻo – Phương pháp phơi ngoài trời). ISO 6259 – 1:1997, Thermoplastics pipes – Determination of tensile properties – Part 1:General test method (Ống nhựa nhiệt dẻo – Xác định tính chịu kéo – Phần 1:Phương pháp thử chung) ISO 6259-3:1997, Thermoplastics pipes – Determination of tensile properties – Part 2:Polyolefin pipes (Ống nhựa nhiệt dẻo – Xác định tính chịu kéo – Phần 2:Ống nhựa polyolefin). ISO 6964:1986, Polyolefin pipes and fittings – Determination of carbon black content by calcination and pyrolysis – Test method and basic specification (Ống và phụ tùng polyolefin – Xác định hàm lượng than đen bằng phương pháp nung và nhiệt phân – Phương pháp thử và yêu cầu kỹ thuật). ISO/TR 9080:1992, Thermoplastics pipes for the transport of fluids – Methods of extrapolation of hydrostatic stress rupture data to determine the long-term hydrostatic strength of thermoplastics pipe materials (Ống nhựa nhiệt dẻo dùng vận chuyển chất lỏng – Phương pháp ngoại suy từ các dữ liệu ứng suất thủy tĩnh gián đoạn để xác định độ bền thủy tĩnh dài hạn của vật liệu làm ống nhựa nhiệt dẻo). ISO/TR 10837:1991, Determination of the thermal stability of polyethylene (PE) for use in gas pipes and fittings (Xác định độ ổn định nhiệt của nhựa PE dùng làm ống và phụ tùng để vận chuyển khí). ISO 11420:1996, Method for the assessment of the degree of carbon black dispersion in polyolefin pipes, fittings and compounds (Phương pháp đánh giá độ phân tán của than đen trong ống, phụ tùng polyolefin và tổ hợp). TCVN 7093-1:2003 (ISO 11922-1:1997), Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Kích thước và dung sai – Phần 1:Dãy thông số theo hệ mét. ISO 12162:1995, Thermoplastics material for pipes and fittings for pressure application – Classification and designation – Overall service (design) coefficient (Vật liệu nhựa nhiệt dẻo dùng làm ống và phụ tùng chịu áp suất – Phân loại và tên gọi – Hệ số an toàn). ISO 13761:1996, Plastics pipes and fittings – Pressure reduction factors for polyethylene pipeline systems for use at temperatures above 200C (Ống nhựa và phụ tùng – Hệ số giảm áp suất của hệ thống ống nhựa polyolefin dùng ở nhiệt độ trên 200C). ISO 13949:1997, Method for the assesment of the degree of pigment dispersion in polyolefin pipes, fittings and compounds (Phương pháp đánh giá độ phân tán màu trong ống, phụ tùng bằng polyolefin và tổ hợp). EEC Council Derective of 15th July 1980 on the quality of water intended for human consumption, Official Journal of the Europpean Communities, L229, pp.11 to 19. |
Quyết định công bố
Decision number
33/2003/QĐ-BKHCN , Ngày 12-04-2003
|