Tiêu chuẩn quốc gia
Mã hàng hóa: 10122
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8491-2:2011
Năm ban hành 2011
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực
Status |
Tên tiếng việt
Title in Vietnamese Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất - Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) - Phần 2: Ống
|
Tên tiếng anh
Title in English Plastics piping systems for water supply and for buried and above-ground drainage and sewerage under pressure - Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) - Part 2: Pipes
|
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại
By field |
Số trang
Page 30
|
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính của ống poly(vinyl clorua) không hóa dẻo PVC-U thành đặc trong hệ thống ống dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất.
Tiêu chuẩn này cũng quy định các thông số thử cho các phương pháp thử được viện dẫn trong tiêu chuẩn. Tiêu chuẩn này kết hợp với TCVN 8491-1 (ISO 1452-1) và TCVN 8491-5 có thể áp dụng cho ống PVC-U dạng ép phun có hoặc không có đầu nong (là một phần gắn liền hoặc tách rời), sử dụng cho các mục đích sau: a) hệ thống dẫn nước và cấp nước chính được đặt ngầm dưới đất; b) hệ thống vận chuyển nước được đặt nổi trên mặt đất cả bên ngoài và bên trong các toà nhà. c) hệ thống thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất Tiêu chuẩn này áp dụng cho các hệ thống ống cấp nước trong điều kiện có áp suất ở nhiệt độ lên đến 25°C (nước lạnh), dùng cho sinh hoạt và cho các mục đích chung cũng như cho nước thải trong điều kiện có áp suất. Tiêu chuẩn này quy định cho ống vận chuyển nước và nước thải ở nhiệt độ lên đến 45°C. Đối với nhiệt độ từ 25 °C đến 45 °C thì áp dụng theo Hình A.1. CHÚ THÍCH 1: Nhà sản xuất và người sử dụng có thể đi đến thỏa thuận về khả năng sử dụng ở nhiệt độ trên 45 oC tùy từng trường hợp Tiêu chuẩn này quy định một khoảng kích thước ống và phân loại theo áp suất và cũng đưa ra các yêu cầu về màu sắc. CHÚ THÍCH 2: Trách nhiệm của người mua hoặc người đưa ra quy định là phải có những lựa chọn thích hợp từ các khía cạnh này, có tính đến các yêu cầu riêng của họ và các quy chuẩn quốc gia và các thực hành hoặc quy tắc lắp đặt tương ứng |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6039:2008 (ISO 1183-1:2004), Chất dẻo-Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp-Phần 1:Phương pháp ngâm, phương pháp Picnomet lỏng và phương pháp chuẩn độ. TCVN 6145:2007 (ISO 3126:2005), Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo-Các chi tiết bằng nhựa-Phương pháp xác định kích thước. TCVN 6147-1:2003 (ISO 2507-1:1995), Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo-Nhiệt độ hóa mềm Vicat-Phần 1:Phương pháp thử chung. TCVN 6148:2007 (ISO 2505:2005), Ống bằng nhựa nhiệt dẻo-Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc-Phương pháp thử và thông số thử. TCVN 6149-1:2007 (ISO 1167-1:2006), Ống, phụ tùng và hệ thống bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng-Xác định độ bền với áp suất bên trong-Phần 1:Phương pháp thử chung. TCVN 6149-2:2007 (ISO 1167-2:2006), Ống, phụ tùng và hệ thống bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng-Xác định độ bền với áp suất bên trong-Phần 2:Chuẩn bị mẫu thử. TCVN 7306:2008 (ISO 9852:2007), Ống poly(vinyl) clorua không hóa dẻo (PVC-U)-Độ bền chịu diclometan ở nhiệt độ quy định (DCMT)-Phương pháp thử. TCVN 7434-1:2004 (ISO 6259-1:1997), Ống nhựa nhiệt dẻo-Xác định độ bền kéo-Phần 1:Phương pháp thử chung. TCVN 7434-2:2004 (ISO 6259-2:1997), Ống nhựa nhiệt dẻo-Xác định độ bền kéo-Phần 2:Ống poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U), poly(vinyl clorua) clo hoá (PVC-C) và poly(vinyl clorua) chịu va đập cao (PVC-HI). TCVN 8491-1:2011 (ISO 1452-1:2009), Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất-Poly(vinyl) clorua không hóa dẻo (PVC-U)-Phần 1:Quy định chung. TCVN 8491-5:2011, Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất-Poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U)-Phần 5:Sự phù hợp với mục đích của hệ thống. ISO 7387-1, Adhesives with solvents for assembly of PVC-U pipe elements-Characterízation-Part 1:Basic test methods (Keo dán dùng cho tổ hợp các chi tiết ống PVC-U-Xác định đặc tính-Phần 1:Các phương pháp thử cơ bản). ISO 7686, Plastics pipes and fittings-Determination of opacity (Ống và phụ tùng bằng nhựa-Xác định độ đục). ISO 9311-1, Adhesives for thermoplastic piping systems-Part 1:Determination of film properties (Keo dùng cho hệ thống đường ống bằng nhựa nhiệt dẻo-Phần 1:Xác định tính chất màng). ISO 18373-1, Rigid PVC pipes-Ditterential scanning calorimetry (DSC) method-Part 1:Measurement of the processing temperature (Ống PVC cứng-Phương pháp so màu (DSC)-Phần 1:Phép đo nhiệt độ gia công). EN 681-1:1996, Elastomeric seals-Materials requirements for pipe joint seals used in water and drainage applications-Part 1:Vulcanized rubber (Đệm đàn hồi-Yêu cầu vật liệu đối với đệm nối ống sử dụng trong cấp và thoát nước-Phần 1:Cao su lưu hóa). EN 744:1995, Plastics piping and ducting systems-Thermoplastics pipes-Test method for resistance to external blows by the round-the-clock method (Hệ thống đường ống và ống bằng chất dẻo-Ống nhựa nhiệt dẻo-Phương pháp thử độ bền va đập bên ngoài bằng phương pháp va đập xung quanh). |
Quyết định công bố
Decision number
2416/QĐ-BKHCN , Ngày 05-04-2018
|