Tiêu chuẩn quốc gia
Mã hàng hóa: 09911
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8862:2011
Năm ban hành 2011
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực
Status |
Tên tiếng việt
Title in Vietnamese Quy trình thí nghiệm xác định cường độ kéo khi ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dínhA
|
Tên tiếng anh
Title in English Standard test method for splitting tensile strength of aggreagate material bonded by adhesive binders
|
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại
By field
91.100 - Vật liệu xây dựng
|
Lĩnh vực chuyên ngành
Specialized field
5.1.2.4 - Phụ gia cho bê tông và vữa
|
Số trang
Page 13
|
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này quy định trình tự thí nghiệm để xác định cường độ kéo khi ép chẻ (còn gọi là cường độ kéo gián tiếp) của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính.
1.2 Tiêu chuẩn này áp dụng cho các mẫu thử hình trụ được chế bị trong phòng thí nghiệm hoặc các lõi khoan từ các lớp mặt đường. 1.3 Tiêu chuẩn này áp dụng chủ yếu cho các loại vật liệu hạt liên kết bằng chất kết dính hữu cơ: bê tông nhựa; hỗn hợp đá trộn nhựa; và cho các vật liệu hạt liên kết bằng chất kết dính vô cơ: cấp phối đá dăm (hoặc cấp phối thiên nhiên) gia cố với xi măng, với vôi; đất gia cố với xi măng, với vôi; cát gia cố với xi măng; bê tông xi măng dùng cốt liệu nhẹ, bê tông nghèo. Đối với bê tông nặng thì áp dụng tiêu chuẩn TCVN 3120:1993 ”Bê tông nặng-Phương pháp thử cường độ kéo khi bửa”. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 3105:1993, Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng-lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử. TCVN 3120:1993, Bê tông nặng-Phương pháp thử cường độ kéo khi bửa. TCVN 8860:2011, Bê tông nhựa-Phương pháp thử. TCVN 8858:2011, Móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi măng trong kết cấu áo đường ô tô-Thi công và nghiệm thu. ASTM D6926, Practice for Preparation of Bituminous Specimen Using Marshall Apparatus (Ph ương pháp chế bị mẫu bê tông nhựa bằng thiết bị Marshall). AASHTO T245, Standard Method of Test for Resistance to Plastic Flow of Bituminous Mixtures Using Marshall Apparatus (Tiêu chuẩn thử nghiệm xác định cường độ chống biến dạng dẻo của hỗn hợp bê tông nhựa bằng thiết bị Marshall). ASTM C192, Standard Practice for Making and Curing Concrete Test Specimens in the Laboratory (Tiêu chuẩn chế bị và bảo dưỡng các mẫu thử bê tông trong phòng thí nghiệm). ASTM C42, Standard Test Method for obtaining and Testing Drilled Cores and Sawed Beams of Concrete (Tiêu chuẩn lấy mẫu và thử nghiệm các lõi khoan và các mẫu dầm được cắt từ bê tông). ASTM D5581, Standard Test Method for Resistance to Plastic Flow of Bituminous Mixtures Using Marshall Apparatus (6 inch-Diameter Specimen) (Tiêu chuẩn thử nghiệm xác định cường độ chống biến dạng dẻo của hỗn hợp bê tông nhựa bằng thiết bị Marshall (mẫu thử đường kính 6 inch). ASTM D4013, Practice for Preparation of Test Specimens of Bituminous Mixtures by Means of Gyratory Shear compactor (Quy định kỹ thuật chế bị mẫu hỗn hợp bê tông nhựa bằng thiết bị đầm xoay). ASTM D1632, Standard Practice for making and curing Soil – Cement compression and Flexure Test ASTM D5102, Standard Test Method for Unconfined Compressive Strength of Compacted Soil-Lime Mixtures (Tiêu chuẩn thử nghiệm xác định cường độ nén không nở hông của hỗn hợp đất gia cố vôi đã đầm chặt). AASHTO T134, Standard Method of Test for Moisture-Density Relations of Soil-Cement Mixtures (Tiêu chuẩn thử nghiệm xác định quan hệ dung trọng và độ ẩm của hỗn hợp đất gia cố xi măng ). |
Quyết định công bố
Decision number
3737/QĐ-BKHCN , Ngày 05-12-2011
|