Tiêu chuẩn quốc gia
Mã hàng hóa: 10493
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9116:2012
Năm ban hành 2012
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực
Status |
Tên tiếng việt
Title in Vietnamese Cống hộp bê tông cốt thép
|
Tên tiếng anh
Title in English Reinforced concrete box culverts
|
Thay thế cho
Replace TCXDVN 392:2007
|
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại
By field
91.100.30 - Bêtông và sản phẩm bêtông
|
Lĩnh vực chuyên ngành
Specialized field
5.2 - Cấu kiện, kết cấu
|
Số trang
Page 21
|
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm cống hộp bê tông cốt thép đúc sẵn đơn (1 khoang) và đôi (2 khoang) dùng trong các công trình đường cống ngầm, cống thoát nước, cống dẫn nước thải không có áp, và có thể dùng lắp đặt hệ thống dây điện ngầm, dây cáp ngầm.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1651-1:2008, Thép cốt bê tông-Phần 1:Thép thanh tròn trơn. TCVN 1651-2:2008, Thép cốt bê tông-Phần 2:Thép thanh vằn. TCVN 2682:2009, Xi măng poóc lăng-Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 3105:1993, Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng-Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử. TCVN 3118:1993, Bê tông nặng-Phương pháp xác định cường độ nén. TCVN 4506, Nước cho bê tông và vữa-Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 6067:2004, Xi măng poóc lăng bền sun phát-Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 6260:2009, Xi măng poóc lăng hỗn hợp-Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 6288:1997, Thép cuộn các bon thấp kéo nguội dùng làm cốt thép phân bố, cấu tạo. TCVN 7570:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa-Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 7711:2007, Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát-Yêu cầu kỹ thuật TCVN 8826:2011, Phụ gia hóa học cho bê tông. TCVN 8827:2011, Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa-Silicafume và tro trấu nghiền mịn. TCXD 171:1989, Bê tông nặng-Phương pháp không phá hoại kết hợp máy siêu âm và súng bật nẩy để xác định cường độ. |
Quyết định công bố
Decision number
283/QĐ-BKHCN , Ngày 02-03-2012
|