Tiêu chuẩn quốc gia

8934000082280 Mã hàng hóa: 08228

Số hiệu

Standard Number

TCVN 7305-2:2008
Năm ban hành 2008

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực

Status

Tên tiếng việt

Title in Vietnamese

Hệ thống ống nhựa - Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước - Phần 2: Ống
Tên tiếng anh

Title in English

Plastics piping systems - Polyethylene (PE) pipes and fittings for water supply - Part 2: Pipes
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 4427-2:2007
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại

By field

91.140.60 - Hệ thống cung cấp nước
Số trang

Page

24
Giá: 150,000 VNĐ

Price

Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này qui định cho ống được sản xuất từ polyetylen (PE) dùng để cấp nước sinh hoạt, bao gồm cả nước thô trước khi được xử lý và nước dùng cho các mục đích chung.
Tiêu chuẩn này qui định các thông số thử cho các phương pháp thử được sử dụng.
Cùng với các phần khác của bộ TCVN 7305 (ISO 4427), tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho ống và phụ tùng PE, các mối nối của chúng và các mối nối cơ học với các loại vật liệu khác, để sử dụng trong điều kiện sau:
a) áp suất làm việc tối đa (MOP) lên đến và bằng 2,5 MPa1);
b) nhiệt độ làm việc ở 200C là nhiệt độ chuẩn.
CHÚ THÍCH 1 Để áp dụng tại nhiệt độ làm việc không đổi lớn hơn 200C và đến 400C, xem Phục lục A của TCVN 7305-1 (ISO 4427-1).
CHÚ THÍCH 2 Bộ TCVN 7305 (ISO 4427) qui định một khoảng áp suất làm việc tối đa và đưa ra các yêu càu về màu sắc và các phụ gia. Điều này là trách nhiệm của khách hàng hoặc nhà kỹ thuật để đưa ra sự lựa chọn phù hợp các tính chất của ống, có xem xét đến các yêu cầu cụ thể và một số các hướng dẫn hoặc qui chuẩn quốc gia liên quan về thực hành hoặc quy phạm lắp đặt.
Có ba loại ống được qui định:
- Ống PE ( đường kính ngoài dn), gồm cả các sọc nhận dạng;
- ống PE có các lớp làm bằng phương pháp đùn đồng thời ở trên một hoặ cả hai mặt phẳng và ngoài ống (đường kính ngoài tổng cộng dn), như qui định ở Phụ lục A, khi tất cả các lớp có cùng tỷ lệ MRS.
- ống PE (đường kính ngoài dn) có thêm một lớp liền kề bằng nhựa nhiệt dẻo, có thể tách bóc ở bề mặt ngoài của ống (“ống có lớp phủ”), xem Phụ lục A.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6141:2003 (ISO 4065:1996), Ống nhựa nhiệt dẻo – Bảng chiều dày thông dụng của thành ống.
TCVN 6145:1996 (ISO 3126:1974), Ống nhựa nhiệt dẻo – Phương pháp đo kích thước.
TCVN 6148:2007 (ISO 2505:2005), Ống nhựa nhiệt dẻo – Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc – Phương pháp thử và các thông số.
TCVN 6149-1:2007 (ISO 1167-1:2005), Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Xác định độ bền với áp suất bên trong – Phần 1:Phương pháp thử chung.
TCVN 6149-2:2007 (ISO 1167-2:2005), Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Xác định độ bền với áp suất bên trong – Phần 2:Chuẩn bị mẫu thử.
TCVN 7093-1:2003 (ISO 11922-1:1997), Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Kích thước và dung sai – Phần 1:Dãy thông số theo hệ mét.
TCVN 7434-1:2004 (ISO 6259-1:1997), Ống nhựa nhiệt dẻo – Xác định độ bền kéo – Phần 1:Phương pháp thử chung.
TCVN 7434-3:2004 (ISO 6259-3:1997), Ống nhựa dẻo – Xác định độ bền kéo – Phần 3:Ống polyolefin.
TCVN 7305-1:2008 (ISO 4427-1:2007), Hệ thống ống nhựa-Ống polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước – Phần 1:Qui định chung.
TCVN 7305-5:2008 (ISO 4427-5:2007), Hệ thống ống nhựa-Ống polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước – Phần 5:Sự phù hợp với mục đích của hệ thống.
ISO 4433-1:1997, Thermoplastics pipes – Resistance to liquid chemicals – Classification – Part 1:
ISO 4433 – 2:1997, Thermoplastics pipes – Resistance to liquid chemicals – Classification – Part 2:polyolefin pipes (Ống nhựa nhiệt dẻo – Độ bền với hoá chất lỏng – Phân loại – Phần 2:Ống polyolefin).
ISO 1133:2005, Plastics – Determination of the melt mass-flow rate (MFR) and the melt volume-flow rate (MVR) of the thermoplastics (Chất dẻo – Xác định tốc độ dòng chảy theo khối lượng (MFR) và tốc độ dòng chảy theo thể tích (MVR) của nhựa nhiệt dẻo).
ISO 11357-6:2002, Plastics – Differential scanning calorimetry (DSC) – Part 6:Determination of oxidation induction time (Chất dẻo – Phép đo nhiệt lượng quét vi sai (DSC) – Phần 6:Xác định thời gian cảm ứng oxy hoá).
Quyết định công bố

Decision number

837/QĐ-BKHCN , Ngày 09-05-2008