Tiêu chuẩn quốc gia

8934000082303 Mã hàng hóa: 08230

Số hiệu

Standard Number

TCVN 7305-5:2008
Năm ban hành 2008

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực

Status

Tên tiếng việt

Title in Vietnamese

Hệ thống ống nhựa - Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước - Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống
Tên tiếng anh

Title in English

Plastics piping systems - Polyethylene (PE) pipes and fittings for water supply - Part 5: Fitness for purpose of the system
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 4427-5:2007
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại

By field

91.140.60 - Hệ thống cung cấp nước
Số trang

Page

16
Giá: 100,000 VNĐ

Price

Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định những đặc tính cho sự phù hợp với mục đích của hệ thống ống polyetylen (PE) dùng để cấp nước sinh hoạt, bao gồm cả nước thô trước khi được xử lý và nước dùng cho các mục đích khác.
Tiêu chuẩn này quy định các thông số thử cho các phương pháp thử được sử dụng.
Cùng với các phần khác của bộ TCVN 7305 (ISO 4427), tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho ống và phụ tùng PE, các mối nối của chúng và các mối nối cơ học với các loại vật liệu khác, để sử dụng trong các điều kiện sau:
a) áp suất làm việc tối đa (MOP) lên đến và bằng 2,5 MPa[1]);
b) nhiệt độ làm việc ở 20 oC là nhiệt độ chuẩn.
CHÚ THÍCH 1: Để áp dụng tại nhiệt độ làm việc không đổi lớn hơn 20 oC và đến 40 oC, xem Phụ lục A của TCVN 7305-1 (ISO 4427-1).
CHÚ THÍCH 2: Bộ TCVN 7305 (ISO 4427) quy định một khoảng áp suất làm việc tối đa và đưa ra các yêu cầu về màu sắc và các phụ gia. Điều này là trách nhiệm của khách hàng hoặc nhà kỹ thuật để đưa ra sự lựa chọn phù hợp từ các tính chất của ống, có xem xét đến các yêu cầu cụ thể và một số các hướng dẫn hoặc quy chuẩn quốc gia liên quan về thực hành hoặc quy phạm lắp đặt.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6149-1:2007 (ISO 1167-1:2005), Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Xác định độ bền với áp suất bên trong – Phần 1:Phương pháp chung.
TCVN 7305-1:2008 (ISO 4427-1:2007), Hệ thống ống nhựa-Ống polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước – Phần 1:Quy định chung
TCVN 7305-3:2008 (ISO 4427-3:2007), Hệ thống ống nhựa-Ống polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước – Phần 3:Phụ tùng.
ISO 1167-3, Thermoplastics pipes, fittings and assemblies for the conveyance of fluids – Determination of the resistance to internal pressure – Part 3:Preparation of components (Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Xác định độ bền với áp suất bên trong – Phần 3:Chuẩn bị các chi tiết).
ISO 3458, Assembled joints between fittings and polyethylene (PE) pressure pipes – Test of leakproofness under internal pressure (Mối nối giữa các phụ tùng và ống polyetylen (PE) chịu áp – Phép thử độ kín dưới áp suất bên trong).
ISO 3459, Polyethylene (PE) pressure pipes – Joint assembled with mechanical fittings – Internal under pressure test methos and requirement (Ống polyetylen (PE) chịu áp – Mối nối được lắp ráp với các phụ tùng để nối bằng phương pháp cơ học – Phép thử áp suất bên trong và yêu cầu).
ISO 3501, Assembled joints between fittings and polyethylene (PE) pressure pipes – Test of resistance to pull-out (Mối nối giữa các phụ tùng và ống polyetylen (PE) chịu áp – Phép thử độ bền kéo).
ISO 3503, Assembled joints between fittings and polyethylene (PE) pressure pipes – Test of leakproofness under internal pressure when subjected to bending (Mối nối giữa các phụ tùng và ống polyetylen (PE) chịu áp – Phép thử độ kín dưới áp suất bên trong khi được uốn cong).
ISO 11413:1996, Plastics pipes and fittings – Preparation of test piece assemblies between a polyethylene (PE) pipe and an electrofusion fitting (Ống và phụ tùng bằng nhựa – Chuẩn bị tổ hợp mẫu giữa ống polyetylen (PE) và một phụ tùng nối theo phương pháp nung chảy bằng điện).
ISO 11414:1996, Plastics pipes and fittings – Preparation of polyethylene (PE) pipe/pipe or pipe/fitting test piece assemblies by butt fusion (Ống và phụ tùng bằng nhựa – Chuẩn bị tổ hợp mẫu thử ống/ống hoặc ống/phụ tùng lắp ráp bằng phương pháp nung chảy mặt đầu).
ISO 13953, Polyethylene (PE) pipes and fittings – Determination of the tensile strength and failure mode of test pieces from a butt-fused joint (Ống polyetylen (PE) và phụ tùng – Xác định độ bền kéo đứt và kiểu hỏng của mẫu thử của mối nối nung chảy mặt dầu).
ISO 13954, Plastics pipes and fittings – Peel decohesion test for polyethylene (PE) electrofusion assemblies of nominal outside diameter greater than or equal to 90 min (Ống nhựa và phụ tùng – Phép thử tách kết dính nội đối với tổ hợp polyetylen (PE) nung chảy bằng điện có đường kính ngoài danh nghĩa lớn hơn hoặc bằng 90 mm).
ISO 13955, Plastics pipes and fittings – Crushing decohesion test for polyethylene (PE) electrofusion assemblies (Ống và phụ tùng bằng nhựa-Phép thử tách đập vỡ kết dính nội của tổ hợp nung chảy điện polyetylen (PE).
Quyết định công bố

Decision number

837/QĐ-BKHCN , Ngày 09-05-2008