Tiêu chuẩn quốc gia
Mã hàng hóa: 08227
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7305-1:2008
Năm ban hành 2008
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực
Status |
Tên tiếng việt
Title in Vietnamese Hệ thống ống nhựa - Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước - Phần 1: Quy định chung
|
Tên tiếng anh
Title in English Plastics piping systems - Polyethylene (PE) pipes and fittings for water supply - Part 1: General
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 4427-1:2007
|
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại
By field
91.140.60 - Hệ thống cung cấp nước
|
Số trang
Page 24
|
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định những tính chất chung cho hệ thống ống polyetylen (PE) (ống chính và ống phụ) dùng để cấp nước sinh hoạt, bao gồm cả nước thô trước khi được xử lý và nước ống dùng cho các mục đích khác.
Tiêu chuẩn này qui định các thông số thử cho các phương pháp thử được sử dụng. Cùng với các thành phần khác của bộ TCVN 7305 (ISO 4427), tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho ống và phụ tùng PE, các mối nối của chúng và các mối cơ học với các loại vật liệu khác, để sử dụng trong các điều kiện sau: a) áp suất làm việc tối đa (MOP) lên đến và bằng 2,5 MPa1); b) nhiệt độ làm việc ở 20 °C là nhiệt độ chuẩn. CHÚ THÍCH 1 Để áp dụng tại nhiệt độ làm việc không đổi lớn hơn 20 °C và đến 40 °C, xem Phụ lục A. CHÚ THÍCH 2 Bộ TCVN 7305 (ISO 4427) qui định một khoảng áp suất làm việc tối đa và đưa ra các yêu cầu về màu sắc và các phụ gia. Điều này là trách nhiệm của khách hàng hoặc nhà kỹ thuật để đưa ra sự lựa chọn phù hợp từ các tính chất của ống, có xem xét đến các yêu cầu cụ thể và một số các hướng dẫn hoặc qui chuẩn quốc gia liên quan về thực hành hoặc quy phạm lắp đặt. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6141:2003 (ISO 4065:1996), Ống nhựa nhiệt dẻo – Bảng chiều dày thông dụng của thành ống. TCVN 6149-1:2007 (ISO 1167-1:2005), Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Xác định độ bền với áp suất bên trong – Phần 1:Phương pháp thử chung. TCVN 6149-2:2007 (ISO 1167-2:2005), Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Xác định độ bền với áp suất bên trong – Phần 2:Chuẩn bị mẫu thử. TCVN 7305-2:2008 (ISO 4427-2:2007), Hệ thống ống nhựa-Ống polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước – Phần 2:Ống. TCVN 7305-3:2008 (ISO 4427-3:2007), Hệ thống ống nhựa-Ống polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước – Phần 3:Phụ tùng. TCVN 7305-5:2008 (ISO 4427-5:2007), Hệ thống ống nhựa-Ống polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước – Phần 5:Sự phù hợp với mục đích của hệ thống. TCVN 7434-1:2004 (ISO 6259-1:1997), Ống nhựa nhiệt dẻo – Xác định độ bền kéo – Phần 1:Phương pháp thử chung. TCVN 7434-3:2004 (ISO 6259-3:1997), Ống nhựa nhiệt dẻo – Xác định độ bền kéo – Phần 3:Ống polyolefin. ISO 3:1973, Preferred numbers – Series of preferred numbers (Số ưu tiên – Dãy số ưu tiên). ISO 472, Plastics – Vocabulary (Chất dẻo – Thuật ngữ). ISO 1043-1, Plastics – Symbols and abbreviated term – Part 1:Basic polymers and their special characterstics (Chất dẻo – Ký hiệu và thuật ngữ viết tắt – Phần 1:Polyme cơ bản và các đặc tính của chúng). ISO 1133:2005, Plastics – Determination of the melt mass-flow rate (MFR) and the melt volume-flow rate (MVR) of thermoplastics [Chất dẻo:Xác định tốc độ dòng chảy theo khối lượng (MFR) và tốc độ dòng chảy theo thể tích (MVR) của nhựa nhiệt dẻo]. ISO 1183 – 2, Plastics – Methods of determining the density of non-cellular plastics – Part 2:Density gradient column method (Chất dẻo – Phương pháp xác định khối lượng riêng của chất dẻo không có lỗ nhỏ-Phần 2:Phương pháp cột gradient khối lượng riêng). ISO 6964:1986, Polyolefin pipes and fittings – Determination of cacbon black content by calcinations and pyrolysis – Test method and basic specification (Ống và phụ tùng polyolefin – Xác định hàm lượng than đen bằng phương pháp nung và nhiệt phân – Phương pháp thử và yêu cầu kỹ thuật). ISO 9080, Plastics piping and ducting systems – Determination of the long-term hydrostatic strength of thermoplastics materials in pipe form by extrapolation (Hệ thống ống nhựa và ống dẫn – Xác định độ bền thủy tĩnh dài hạn của vật liệu làm ống nhựa nhiệt dẻo bằng phương pháp ngoại suy). ISO 11357-6:2002, Plastics – Differential scanning calorimetry (DSC) – Part 6:Determination of oxidation induction time (Chất dẻo – Phép đo nhiệt lượng quét vi sai (DSC) – Phần 6:Xác định thời gian cảm ứng oxy hóa). ISO 11414, Plastics pipes and fittings – Preparation of polyethylene (PE) pipe/pipe or pipe/fitting test piece assemblies by butt fusion (Ống và phụ tùng bằng chất dẻo – Chuẩn bị tổ hợp mẫu thử ống/ống polyetylen (PE) và ống polyetylen (PE)/phụ tùng làm bằng phương pháp nung chảy mặt dầu). ISO 12162, Thermoplastics materials for pipes and fittings for pressure applications – Classification and designation – Overall service (deign) coefficient [Vật liệu nhựa nhiệt dẻo dùng làm ống và phụ tùng chịu áp suất – Phân loại và tên gọi – Hệ số vận hành (thiết kế) toàn bộ]. ISO 13479:1997, Polyolefin pipes for the conveyance of fluids – Determination of resistance to crack propagation – Test method for slow crack growth on notched pipes (notch test). [Ống polyolefin dùng để dẫn chất lỏng – Xác định độ bền với sự phát triển của vết nứt – phương pháp thử với tốc độ phát triển vết nứt chậm trên ống bị khía (thử khía)]. ISO 13761:1996, Plastics pipes and fittings – Pressure reduction factors for polyethylene pipeline systems for use at temperatures above 20 ºC (Ống nhựa và phụ tùng – Hệ số suy giảm áp suất của hệ thống ống nhựa polyolefin sử dụng ở nhiệt độ trên 20 ºC). ISO 13953:2001:Polyethylene (PE) pipes and fittings – Determination of the tensile strength and failure mode of test pieces from a butt-fused joint (Ống polyetylen (PE) và phụ tùng – Xác định độ bền kéo đứt và kiểu hỏng của mẫu thử của mối nối nung chảy mặt đầu). ISO 13954, Plastics pipes and fittings – Peel decohesion test for polyethylene (PE) electrofusion assemblies of nominal outside diameter greater than or equal to 90 mm (Ống nhựa và phụ tùng – Phép thử tách kết dính nội đối với tổ hợp polyetylen (PE) nung chảy bằng điện có đường kính ngoài danh nghĩa lớn hơn hoặc bằng 90 mm). ISO 16871, Plastics piping and ducting systems-Plastics pipes and fittings – Method for exposure to direct (natural) weathering (Hệ thống ống nhựa và ống dẫn-Ống nhựa và phụ tùng – phương pháp phơi trực tiếp ngoài trời). ISO 18553, Method for the assessment of the degree of pigment or carbon black dispersion in polyolefin pipes, fittings and compounds (Phương pháp đánh giá độ phân tán màu hoặc than đen trong ống, phụ tùng bằng polyolefin và nguyên liệu). EN 12099, Plastics piping systems – Polyethylene piping materials and components – Determination of volatile content (Hệ thống ống nhựa – Vật liệu và chi tiết ống polyetylen – Xác định hàm lượng chất bay hơi). ISO 15512, Plastics-Determination of water content (Chất dẻo – Xác định hàm lượng nước). EEC Council Directive 98/83/EC of 3 November 1998 on the quality of water intended for human consumption, Official Journal of the European Communities (Hướng dẫn 98/83/EC ngày 3 tháng 11 năm 1998 của Hội đồng EEC về chất lượng nước dùng cho sinh hoạt. Tập san chính thức của Cộng đồng Châu Âu). |
Quyết định công bố
Decision number
837/QĐ-BKHCN , Ngày 09-05-2008
|