Tiêu chuẩn quốc gia
Mã hàng hóa: 08229
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7305-3:2008
Năm ban hành 2008
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực
Status |
Tên tiếng việt
Title in Vietnamese Hệ thống ống nhựa - Ống nhựa polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước - Phần 3: Phụ tùng
|
Tên tiếng anh
Title in English Plastics piping systems - Polyethylene (PE) pipes and fittings for water supply - Part 3: Fittings
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 4427-3:2007
|
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại
By field
91.140.60 - Hệ thống cung cấp nước
|
Số trang
Page 42
|
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định các khía cạnh chung cho phụ tùng được sản xuất từ polyetylen (PE) dùng để cấp nước sinh hoạt, bao gồm cả nước thô trước khi được xử lý và nước dùng cho các mục đích chung.
Tiêu chuẩn này qui định các thông số thử cho các phương pháp thử được sử dụng. Cùng với các phần khác của bộ TCVN 7305:2008 (ISO 4427:2007), tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho ống và phụ tùng PE, các mối nối của chúng và các mối nối cơ học với các loại vật liệu khác, để sử dụng trong các điều kiện sau: a) áp suất làm việc tối đa (MOP) lên đến và bằng 2,5 MPa1); b) nhiệt độ làm việc ở 20 °C là nhiệt độ chuẩn. CHÚ THÍCH 1: Để áp dụng tại nhiệt độ làm việc không đổi lớn hơn 20 °C và đến 40 °C, xem phụ lục A của TCVN 7305-1 (ISO 4427-1). CHÚ THÍCH 2: Bộ TCVN 7305 (ISO 4427) qui định một khoảng áp suất làm việc tối đa và đưa ra các yêu cầu về màu sắc và các phụ gia. Điều này là trách nhiệm của khách hàng hoặc nhà kỹ thuật để đưa ra sự lựa chọn phù hợp từ các tính chất của ống, có xem xét đến các yêu cầu cụ thể và một số các hướng dẫn hoặc qui chuẩn quốc gia liên quan về thực hành hoặc quy phạm lắp đặt. Các loại phụ tùng sau đây được áp dụng: - phụ tùng nối theo phương pháp nung chảy – phụ tùng nối theo phương pháp nung chảy bằng điện, phụ tùng nối mặt đầu bằng phương pháp nung chảy và phụ tùng có đầu nối nong nối bằng phương pháp nung chảy (xem Phụ lục A); - phụ tùng chế tạo sẵn (xem Phụ lục B); - phụ tùng nối theo phương pháp cơ học; - phụ tùng nối bằng bích. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6145:1996 (ISO 3126:1974), Ống nhựa nhiệt dẻo – Phương pháp đo kích thước. TCVN 6149-1:2007 (ISO 1167-1:2005), Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Xác định độ bền với áp suất bên trong – Phần 1:Phương pháp thử chung. TCVN 7305-1:2008 (ISO 4427-1:2007), Hệ thống ống nhựa-Ống polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước – Phần 1:Qui định chung. TCVN 7305-2:2008 (ISO 4427-2:2007), Hệ thống ống nhựa-Ống polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước – Phần 2:Ống. TCVN 7305-5:2008 (ISO 4427-5:2007), Hệ thống ống nhựa-Ống polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước-Phần 5:Sự phù hợp với mục đích của hệ thống. ISO 1133:2005, Plastics – Determination of the melt mass-flow rate (MFR) and the melt volume-flow rate (MVR) of thermoplastics [Chất dẻo:Xác định tốc độ dòng chảy theo khối lượng (MFR) và tốc độ dòng chảy theo thể tích (MVR) của nhựa nhiệt dẻo]. ISO 1167-3, Thermoplastics pipes, fittings and assembiles for the conveyance of fluids – Determination of the resistance to internal pressure – Part 3:Praparation of components (Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Xác định độ bền với áp suất bên trong – Phần 3:Chuẩn bị các chi tiết). ISO 4433-1:1997, Thermoplastics pipes – Resistance to liquid chemicals – Classification – Part 1:Immersion test method (Ống nhựa nhiệt dẻo – Độ bền với hóa chất lỏng – Phân loại – Phần 1:Phương pháp thử ngâm), ISO 4433-2:1997, Thermoplastics pipes – Resistance to liquid chemicals – Classification – Part 2:Polyolefin pipes (ống nhựa nhiệt dẻo – Độ bền với hóa chất lỏng – Phân loại – Phần 2:Ống polyolefin). ISO 9624, Thermoplastics pipes for fluids under pressure – Mating dimensions of flange adapters and loose backing flanges (Ống nhựa nhiệt dẻo dùng cho chất lỏng dưới áp suất – Kích thước của đầu nối mặt bích và mặt bích tự do). ISO 11357-6:2002, Plastics – Differential scanning calorimetry (DSC) – Part 6:Determination of oxidation induction time (Chất dẻo – Phép đo nhiệt lượng quét vi sai (DSC) – Phần 6:Xác định thời gian cảm ứng oxy hóa). ISO 12176-1, Plastics pipes and fittings – Equipment for fusion jointing polyethylene systems – Part 1:Butt fusion (Ống và phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo – Thiết bị cho hệ thống polyetylen nối bằng phương pháp nung chảy điện – Phần 1:Nung chảy mặt dầu) ISO 13951, Plastics piping systems – Test method for the resistance of polyolefin pipe/pipe or pipe/fitting assemblies to tensile loading (Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo – Phương pháp thử xác định độ bền của tổ hợp ống/ống polyolefin hoặc ống/phụ tùng dưới lực kéo căng). ISO 13953, Polyethylene (PE) pipes and fittings – Determination of the tensile strength and failure mode of test pieces from a butt-fused joint (Ống polyetylen (PE) và phụ tùng – Xác định độ bền kéo đứt và kiểu hỏng của mẫu thử của mối nối nung chảy mặt đầu). ISO 13954, Plastics pipes and fittings – Peel decohesion test for polyethylene (PE) electrofusion assemblies of nominal outside diameter greater than or equal to 90 mm (Ống nhựa và phụ tùng – Phép thử tách kết dính nội đối với tổ hợp polyetylen (PE) nung chảy bằng điện có đường kính ngoài danh nghĩa lớn hơn hoặc bằng 90 mm). ISO 13955, Plastics pipes and fittings – Crushing decohesion test for polyethylene (PE) electrofusion assemblies (Ống và phụ tùng bằng nhựa – Phép thử tách đập vỡ kết dính nội của tổ hợp nung chảy điện polyetylen (PE). ISO 13957:2001, Plastics pipes and fitting – Polyethylene (PE) tapping tees – Test method for impact resistance (Ống và phụ tùng bằng nhựa – Ba chạc polyetylen (PE) có ren – Phương pháp thử độ bền va đập). ISO 14236, Plastics pipes and fittings – Mechanical-joint compression fittings for use with polyethylene pressure pipes in water supply systems (Ống và phụ tùng bằng nhựa – Các phụ tùng nối cơ học sử dụng trong hệ thống ống polyetylen cấp nước dưới áp suất). EN 681-1:1996, Elastomeric seals – Materials requirement for pipe joint seals used in water and drainage applications – Part 1:Vulcanized rubber (Đệm đàn hồi – Các yêu cầu về vật liệu cho các đệm nối ống sử dụng trong cấp nước và thải – Phần 1:Cao su lưu hóa). EN 681-2:1996, Elastomeric seals – Materials requirements for pipe joint seals used in water and drainage applications – Part 2:Thermoplastics elastomers (Đệm đàn hồi – Các yêu cầu về vật liệu cho các đệm nối ống sử dụng trong cấp và thoát nước – Phần 2:Vật liệu đàn hồi nhựa nhiệt dẻo). |
Quyết định công bố
Decision number
837/QĐ-BKHCN , Ngày 09-05-2008
|