Tiêu chuẩn quốc gia
Mã hàng hóa: 10124
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8491-4:2011
Năm ban hành 2011
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực
Status |
Tên tiếng việt
Title in Vietnamese Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất - Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) - Phần 4: Van
|
Tên tiếng anh
Title in English Plastics piping systems for water supply and for buried and above-ground drainage and sewerage under pressure - Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) - Part 4: Valves
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 1452-4:2009
|
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại
By field |
Số trang
Page 16
|
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính của van bằng poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) của hệ thống ống dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất.
Tiêu chuẩn này cũng quy định các thông số thử cho các phương pháp thử viện dẫn trong tiêu chuẩn. Tiêu chuẩn này kết hợp với TCVN 8491-1(ISO 1452-1), TCVN 8491-2, TCVN 8491-3 và , TCVN 8491-5 có thể áp dụng cho van PVC-U và cho các mối nối với các chi tiết bằng PVC-U, bằng chất dẻo khác và không phải bằng chất dẻo để sử dụng cho các mục đích sau: a) hệ thống dẫn nước và cấp nước chính được đặt ngầm dưới đất; b) hệ thống vận chuyển nước được đặt nổi trên mặt đất cả bên ngoài và bên trong các tòa nhà; c) hệ thống thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các van của hệ thống ống cấp nước trong điều kiện có áp suất ở nhiệt độ lên đến 25°C (nước lạnh), dùng cho sinh hoạt và cho mục đích chung cũng như cho nước thải trong điều kiện có áp suất. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các van của hệ thống việc vận chuyển nước và nước thải ở nhiệt độ lên đến 45°C . Đối với nhiệt độ từ 25°C đến 45°C thì áp dụng theo Hình Α1 của TCVN 8491-2. CHÚ THÍCH 1: Nhà sản xuất và người sử dụng có thể đi đến thỏa thuận về khả năng sử dụng ở nhiệt độ trên 45°C tùy từng trường hợp. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại van sau: - van liên kết bằng keo; - van liên kết bằng vòng đệm đàn hồi; - van liên kết bằng mặt bích. CHÚ THÍCH 2: Trách nhiệm của người mua hoặc người đưa ra quy định là phải có những lựa chọn thích hợp từ các khía cạnh này, có tính đến các yêu cầu riêng của họ và các quy chuẩn quốc gia và các thực hành hoặc quy tắc lắp đặt tương ứng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6039:2008 (ISO 1183-1:2004), Chất dẻo – Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp – Phần 1:Phương pháp ngâm, phương pháp Picnomet lỏng và phương pháp chuẩn độ. TCVN 6145:2007 (ISO 3126:2005), Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo – Các chi tiết bằng nhựa – Phương pháp xác định kích thước. TCVN 6147-1:2003 (ISO 2507-1:1995), Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo-Nhiệt độ hóa mềm Vicat –Phần 1:Phương pháp thử chung. TCVN 6147-2:2003 (ISO 2507-2:1995), Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo – Nhiệt độ hóa mềm Vicat – Phần 2:Điều kiện thử cho ống poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U), poly(vinyl clorua) clo hóa (PVC-C) và poly (vinyl clorua) chịu va đập cao (PVC-HI). TCVN 6149-1:2007 (ISO 1167-1:2006), Ống, phụ tùng và hệ thống bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Xác định độ bền với áp suất bên trong – Phần 1:Phương pháp thử chung. TCVN 6149-3:2009 (ISO 1167-3:2006),Ống, phụ tùng và hệ thống bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng – Xác định độ bền với áp suất bên trong – Phần 3:Chuẩn bị các chi tiết. TCVN 6242:2003 (ISO 580:1990), Phụ tùng nối dạng đúc phun bằng poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) – Thử trong tủ gia nhiệt – Phương pháp thử và yêu cầu kỹ thuật cơ bản. TCVN 8491-1:2011 (ISO 1452-1:2009), Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất – Poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) – Phần 1:Quy định chung. TCVN 8491-2:2011, Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất – Poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) – Phần 2:Ống. TCVN 8491-3:2011, Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất – Poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) – Phần 3:Phụ tùng. TCVN 8491-5:2011, Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất – Poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) – Phần 5:Sự phù hợp với mục đích của hệ thống. ISO 7686, Plastics pipes and fittings – Determination of opacity (Ống và phụ tùng bằng nhựa – Xác định độ đục). ISO 16135, Industrial valves – Ball valves of thermoplastics materials (Van công nghiệp – Van cầu bằng vật liệu nhựa dẻo). ISO 16136, Industrial valves – Butterfly valves of thermoplastics materials (Van công nghiệp – Van bướm bằng vật liệu nhựa nhiệt dẻo). ISO 16137, Industrial valves – Check valves of thermoplastics materials (Van công nghiệp – Van kiểm tra bằng vật liệu nhựa nhiệt dẻo). ISO 16138, Industrial valves – Diaphragm valves of thermoplastics materials (Van công nghiệp – Van màng bằng vật liệu nhựa nhiệt dẻo). ISO 16139, Industrial valves – Gate valves of thermoplastics material (Van công nghiệp – Van cửa bằng vật liệu nhựa nhiệt dẻo). ISO 21787, Industrial valves – Globe valves of thermoplastics materials (Van công nghiệp – Van cầu bằng vật liệu nhựa nhiệt dẻo). EN 802, Plastics piping and ducting systems – Injection-moulded thermoplastics fittings for pressure piping systems – Test method for maximum deformation by crushing (Hệ thống đường ống và ống bằng nhựa – Phụ tùng nhựa nhiệt dẻo phun đúc của hệ thống đường ống có áp – Phương pháp thử biến dạng tối đa bằng cách ép). |
Quyết định công bố
Decision number
2416/QĐ-BKHCN , Ngày 05-04-2018
|